Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? * 1 điểm a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8 Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? * 1 điểm a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? * 1 điểm a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? * 1 điểm a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? * 1 điểm a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? * 1 điểm a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? * 1 điểm a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? * 1 điểm a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? * 1 điểm a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? * 1 điểm a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view

2 câu trả lời

1. c

2.  b

3. d

4. a

5. d

6. a

7. c

8. c

9. a

10. c

Câu 4 A

Câu 3 D

Câu  10 C

Câu 9 A

Câu 5 D

Câu 1 C

Câu 2 B

Câu 6 A

Câu 8 C

Câu 7 C

Câu hỏi trong lớp Xem thêm