Câu 35: Ở người có bộ NST 2n=46. Tính số NST của người ở thể 1 nhiễm, tam nhiểm? A. 45 và 47. B. 47 và 48. C. 48 và 49. D. 49 và 50. Câu 36: Loài cải bắp có 2n=18. Xác định số NST trong tế bào sinh dưỡng ở thể tứ bội của loài? A. 27. B. 36. C. 45. D. 54. Câu 37: Một gen có chiều dài 5440 Å. Số Nu loại A là 750 nu. Tính số nu các loại còn lại(A, T, X) của gen ? A. T=750nu, G=850 nu, X=850nu. B. T=750nu, G=800nu, X=850nu. C. T=750nu, G= 750nu, X=850nu. D. T=850nu, G=750nu, X=800nu. Câu 38: Một gen có 180 chu kì xoắn.Tính chiều dài của gen? A. 5100Å. B. 5780Å. C. 6120 Å. D. 6460 Å Câu 39: Một gen có tổng số nu là 3000 nu và 600 nu loại A. Tính số nu loại G? A. 900 nu. B. 800 nu. C. 700 nu. D. 600 nu. Câu 40: Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen. A. 210. B. 119. C. 105. D. 238. Câu 41: Một gen có 480 nu loại A và 3120 liên kết hiđrô. Tính số nu loại G? A. 740 nu. B. 720 nu. C. 800 nu. D. 820 nu. Câu 42: Một gen a có tổng số Nu là 2802 nu. Gen a đột biến thành gen b, gen b có số Nu loại G là 800 nu, Nu loại A=3/4G. Xác dịnh dạng đột biến nói trên? A.Thay thế 1 cặp nu. B. Thêm 1 cặp nu. C. Mất 1 cặp nu. D. Thay thế và thêm 2 cặp nu.
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$35/$
$\text{thể tam nhiễm :2n+1=46+1=47}$
$\text{thể 1 nhiễm :2n-1=46-1=45}$
$36/$
$2n=18→n=9⇒4n=9.4=36$
$37/$
$\text{-tổng số nu là 5440:3,4.2=3200}$
$\text{⇒2A+2G=3200=2.750+2.G=3200⇒G=850}$
⇒$\text{T=750,G=850}$
$38/$
$\text{tổng số nu là :180.20=3600}$
$\text{chiều dài của gen là 3600:2.3,4=6120}$
$39/$
$\text{ta có tổng nu là 3000=2G+2A=2G+2.600⇒G=900}$
$40/$
$\text{tổng nu là 3570:3,4.2=2100}$
$\text{chu kì xoắn của gen là 2100:20=105}$
$41/$
$\text{số liên kết hidro =2A+3G=2.480+3.G=3120⇒G=720}$
$42/$
$\text{A=}$ $\dfrac{3}{4}.800=600$
$\text{tổng số nu gen b là 2.800+2.600=2800}$
$\text{xét thấy ít hơn gen a 2 nu}$