Câu 31: TB của một loài có bộ NST 2n= 10, một TB của loài đó nguyên phân liên tiếp 2 lần. Môi trường đã cung cấp bao nhiêu NST cho quá trình nguyên phân đó: A. 10. B. 30. C. 40. D. 20. Câu 32: Sau khi lai một cặp gà bố mẹ. Đời con có tỉ lệ kiểu hình là: 1:1:1:1 thì kiểu gen gà bố mẹ: A. AaBb x aabb. B. Aabb x aabb. C. AaBb x aaBb. D. aabb x AABB. Câu 33: Đặc điểm của đột biến gen lặn là: A. Chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp. B. Luôn biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể. C. Luôn không biểu hiện ra kiểu hình. D. Chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp. Câu 34: Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là: A. Thường biến. B. Đột biến NST C. Biến dị tổ hợp D. Đột biến gen Câu 35: Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người? A. Mất đoạn đầu trên NST thứ 21 B. Lặp đoạn trên NST thứ 21 C. Mất đoạn trên NST số 23 D. Đảo đoạn trên NST số 23. Câu 36: Quá trình tổng hợp Protein được gọi là: A. Nhân đôi. B. Dịch mã. C. Phiên mã. D. Sao chép. Câu 37: Ở loài Ong, một Ong chúa có kiểu gen AaBbDd. Nếu 1 TB Ong chúa giảm phân hình thành trứng thì trứng có kiểu gen ABD xuất hiện với tỉ lệ: A. 10%. B. 25%. C. 15%. D. 12,5%. Câu 38: Ở người bộ NST 2n = 46. Hỏi trong kỳ sau của 1 TB đang nguyên phân có bao nhiêu Cromatit: A. 46. B. 92. C. 23. D. 0. Câu 39: Lai phân tích thì dùng cá thể cần xác định kiểu gen lai với cá thể nào: A. Đồng hợp lặn. B. Dị hợp 2 cặp gen. C. Đồng hợp trội. D. Dị hợp trội. Câu 40: Menđen đã dùng kiến thức nào để giải thích kết quả thí nghiệm: A. Toán học. B. Vật Lý. C. Hóa học. D. Sinh học. Câu 41: Dạng đột biến dưới đây được ứng dụng trong sản xuất rượu bia là: A. Lặp đoạn NST ở lúa mạch làm tăng hoạt tính enzim amilaza thủy phân tinh bột. B. Đảo đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan. C. Lặp đoạn trên NST X ở ruồi giấm. D. Lặp đoạn trên NST của cây đậu Hà Lan. Câu 42:Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp NST trong tế bào gọi là: A. Đột biến đa bội thể B. Đột biến dị bội thể C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến mất đoạn NST Câu 43: Ở đậu Hà Lan có 2n = 14. Thể dị bội tạo ra từ đậu Hà Lan có số NST trong tế bào sinh dưỡng là: A. 16. B. 21 C. 28 D. 35 Câu 44: Có 2 TB sinh dục tham ra giảm phân hình thành giao tử cái. Kết thúc giảm phân sẽ cho bao nhiêu TB trứng: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 45: Giảm phân xảy ra ở loại TB nào dưới đây: A. Da. B. Sinh dưỡng. C. Hồng cầu. D. Sinh dục. Câu 46: Khoảng cách giữa 2 mạch của ADN là: A. 30 Ao. B. 40 Ao. C. 10 Ao. D. 20 Ao. Câu 47: Cặp tính trạng nào dưới đây là cặp tính trạng tương phản: A. Thân xám - Cánh dài. B. Quả vàng - Hạt trơn. C. Lông đen – Lông vàng. D. Thân cao – Hoa đỏ. Câu 48: Thể một nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng: A. Thiếu 1 NST ở 1 cặp tương đồng nào đó. B. Thiếu 2NST ở 1 cặp tương đồng nào đó. C. Thừa 1 NST ở 1 cặp tương đồng nào đó. D. Thừa 2 NST ở 2 cặp tương đồng nào đó. Câu 49: Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ thể 3 nhiễm: A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n - 2 D. 2n + 3 Câu 50: Ngô có 2n = 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thể 3n của ngô có 30 NST B. Thể 3 nhiễm của ngô có 19 NST C. Thể 1 nhiễm của ngô có 21 NST D. Thể 4n của ngô có 38 NST Câu 51: Đặc điểm của thực vật đa bội là: A. Các cơ quan sinh dưỡng to hơn nhiều so với thể lưỡng bội. B. Tốc độ phát triển chậm. C. Kém thích nghi và khả năng chống chọi với môi trường yếu. D. Ở cây trồng thường làm giảm năng suất.
1 câu trả lời
Câu `31:` Tế bào của một loài có bộ `NST` `2n = 10,` một tế bào của loài đó nguyên phân liên tiếp `2` lần. Môi trường đã cung cấp bao nhiêu `NST` cho quá trình nguyên phân đó?
`⇒` `B. 30`
- Số `NST` môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên là:
`(2^2 - 1).10 = 30` `NST`
Câu `32:` Sau khi lai một cặp gà bố mẹ. Đời con có tỉ lệ kiểu hình là `1 : 1 : 1 : 1` thì kiểu gen gà bố mẹ?
`⇒` $A. AaBb × aabb$
* Sơ đồ lai:
P: AaBb × aabb
`G_P:` AB; Ab; aB; ab ab
F1: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Câu `33:` Đặc điểm của đột biến gen lặn là?
`⇒` `A.` Chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
Câu `34:` Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là?
`⇒` `A.` Thường biến
Câu `35:` Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?
`⇒` `A.` Mất đoạn đầu trên `NST` thứ `21`
Câu `36:` Quá trình tổng hợp Prôtêin được gọi là?
`⇒` `B.` Dịch mã
Câu `37:` Ở loài Ong, một Ong chúa có kiểu gen `AaBbDd.` Nếu `1` tế bào Ong chúa giảm phân hình thành trứng thì trứng có kiểu gen `ABD` xuất hiện với tỉ lệ?
`⇒` `D. 12,5\%`
- Nếu Ong chúa giảm phân hình thành trứng thì xác suất tạo ra trứng có kiểu gen `ABD` là:
`1 : 2^3 = 1/8 = 12,5\%`
Câu `38:` Ở người bộ `NST` `2n = 46.` Hỏi trong kỳ sau của `1` tế bào đang nguyên phân có bao nhiêu crômatit?
`⇒` `D. 0`
- Ở kì sau của quá trình nguyên phân, NST tồn tại ở trạng thái đơn nên không tồn tại các crômatit
Câu `39:` Lai phân tích thì dùng cá thể cần xác định kiểu gen lai với cá thể nào?
`⇒` `A.` Đồng hợp lặn
Câu `40:` Menđen đã dùng kiến thức nào để giải thích kết quả thí nghiệm?
`⇒` `A.` Toán học
Câu `41:` Dạng đột biến dưới đây được ứng dụng trong sản xuất rượu bia là?
`⇒` `A.` Lặp đoạn `NST` ở lúa mạch làm tăng hoạt tính Enzim Amilaza thủy phân tinh bột
Câu `42:` Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các cặp `NST` trong tế bào gọi là?
`⇒` `A.` Đột biến đa bội thể
Câu `43:` Ở đậu Hà Lan có `2n = 14.` Thể dị bội tạo ra từ đậu Hà Lan có số `NST` trong tế bào sinh dưỡng là?
`⇒` `A. 16`
Câu `44:` Có `2` tế bào sinh dục tham ra giảm phân hình thành giao tử cái. Kết thúc giảm phân sẽ cho bao nhiêu tế bào trứng?
`⇒` `D. 2`
Câu `45:` Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?
`⇒` `D.` Sinh dục
Câu `46:` Khoảng cách giữa `2` mạch của `ADN` là?
`⇒` `D. 20` `A^o`
Câu `47:` Cặp tính trạng nào dưới đây là cặp tính trạng tương phản?
`⇒` `C.` Lông đen - Lông vàng
Câu `48:` Thể một nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng?
`⇒` `A.` Thiếu `1` `NST` ở `1` cặp tương đồng nào đó
Câu `49:` Kí hiệu bộ `NST` nào sau đây dùng để chỉ thể `3` nhiễm?
`⇒` `A. 2n + 1`
Câu `50:` Ngô có `2n = 20.` Phát biểu nào sau đây đúng?
`⇒` `A.` Thể `3n` của ngô có `30` `NST`
Câu `51:` Đặc điểm của thực vật đa bội là?
`⇒` `A.` Các cơ quan sinh dưỡng to hơn nhiều so với thể lưỡng bội