Câu 3: Cho biết phân tử ADN có tổng số Nuclêôtit là 3400 Nu. Tính: a. Số chu kỳ xoắn của phân tử ADN b. Chiều dài của phân tử ADN Câu 3: Bộ NST lưỡng bội ở tinh tinh là 2n = 48, số lượng NST có trong 1 tế bào sinh trứng ở kì cuối của giảm phân I là: a. 48 NST kép b. 24 NST đơn c. 48 NST đơn d. 24 NST kép Câu 4: Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây? a. 2 b.4 c.8 d.16 Câu 4: Cặp NST giới tính ở người, động vật có vú, ruồi giấm: a.Ở giới đực là XX, giới cái là XY b. Giới đực là XY, Giới cái là XX c.Giới đực là XO, giới cái là XY d.Giới đực là XX, giới cái là XO Câu 5: Cặp NST giới tính ở chim, ếch nhái, bò sát, dâu tây: a.Ở giới đực là XX, giới cái là XY b. Giới đực là XY, Giới cái là XX c.Giới đực là XO, giới cái là XY d.Giới đực là XX, giới cái là XO
2 câu trả lời
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu `3`
`a)`
`-` Số chu kì xoắn của phân tử ADN là:
$C=\dfrac{N}{20}=$ $\dfrac{3400}{20}=170$ (chu kì xoắn)
`b)`
`-` Chiều dài của phân tử ADN là:
$L=\dfrac{N}{2} . 3, 4 =$ $\dfrac{3400}{2} . 3, 4 = 5780$ `(Å)`
Câu `4`
`B. 24` NST đơn
`→` Giải thích:
`-` Ở kì sau của quá trình giảm phân `I,` các NST tồn tại ở trạng thái `n` NST kép
`⇒` Số lượng NST có trong tế bào ở kì cuối của quá trình giảm phân `I` là:
`2n = 48`
`→` `n = 48 : 2`
`→` `n = 24` NST kép
`⇒` Chọn `B`
Câu `5`
`C. 8`
`-` Ở kì sau quả quá trình giảm phân `II,` các NST tồn tại ở trạng thái `2n` NST đơn
`⇒` Số lượng NST có trong tế bào ở kì cuối của quá trình giảm phân `I` là:
`2n = 8` NST đơn
`⇒` Chọn `C`
Câu `6`
`B.` giới đực là `XY,` giới cái là `XX`
`-` Ở người, động vật có vú, ruồi giấm thì bộ NST giới tính ở cơ thể đực là `XY,` còn bộ NST ở giới tính cái là `XX`
`⇒` Chọn `B`
Câu `7`
`A.` Ở giới đực là `XX,` ở giới cái là `XY`
`-` Ở chim, ếch nhái, bò sát, dâu tây thì bộ NST giới tính ở cơ thể đực là `XX,` còn bộ NST ở giới tính cái là `XY`
`⇒` Chọn `A`
`#`songan