Câu 3: Bệnh nhân mắc bệnh Tocnơ có bộ NST ký hiệu: A. 2n + 2. B. 2n + 1. C. 2n – 1. D. 2n – 2. Câu 4: Ký hiệu các loại Nucleotit hình thành chuỗi ARN: A. A,B,G,X. B. A,U,G,X. C. A,T,G,X. D. A,U,G,T. Câu 5: Hợp tử được tạo ra sau quá trình nào: A. Thụ tinh. B. Nguyên phân. C. Giảm phân. D. Sao chép. Câu 6: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là tật di truyền: A. Hở hàm ếch. B. Tocnơ. C. Bệnh Đao. D. Bạch tạng. Câu 7: Một gen có tổng chiều dài 2 mạch là 3400 Ao. Vậy một đoạn ARN được tổng hợp từ gen trên có chiều dài: A. 1800 Ao. B. 6800 Ao. C. 1700 Ao. D. 3400 Ao. Câu 8: Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là: A. Axit ribonucleic B. Axit đêôxiribonucleic C. Axit phophoric D. Nucleotit Câu 9: Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là: A. Chỉ có cấu trúc một mạch. B. Đại phân tử. C. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. D. Được tạo nên từ 4 loại đơn phân. Câu 13: Có 5 TB sinh dục tham ra giảm phân hình thành tinh trùng, ở kỳ sau giảm phân II có 2 TB gặp lỗi tạo ra 2 tinh trùng có số NST là 2n + 1. Hỏi có bao nhiêu tinh trùng mang bộ NST không bình thường: A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 14: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển: A. mARN. B. tARN. C. cARN D. rARN. Câu 15: Moocgan thực hiện thí nghiệm trên loài nào: A. Đậu Hà Lan. B. Ruồi giấm. C. Ruồi nhà. D. Hoa hồng. Câu 16: Bệnh bạch tạng là do đột biến nào gây nên: A. Cặp NST số 21 có 1 NST. B. Đột biến gen lặn. C. Cặp NST số 21 có 3 NST. D. Đột biến NST giới tính. Câu 17: Trong kỳ giữa giảm phân 1 các cặp NST xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo thoi phân bào: A. 4. B. 3. C. D. 1. Câu 18 Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của protein là: A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin B. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nucleotit. C. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các cặp nucleotit. D. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các ribonucleotit. Câu 19: Một phân tử ADN dài 4080A0. Số axit amin trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ ADN trên là: A. 398 B. 298 C. 198 D. 498 Câu 20: Một gen có 2400 Nucleotit. Số nucleotit trên ARN được tổng hợp từ gen trên là: A. 1200 B. 600 C. 800 D. 1000 Câu 21: Một gen có chiều dài bằng 2040A0. Gen này tái bản 3 lần liên tiếp và không có đột biến thì môi trường nội bào cần cung cấp số nucleotit là: A. 8400 B. 6300 C. 12600 D. 1260 Câu 22: Một phân tử ARN có 1500 nucleotit. Số liên kết peptit trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ ARN trên là: A. 497 B. 498 C. 499 D. 500 Câu 23: Một gen có 1200 Nucleotit, trong đó số Nu loại A bằng 400 thì số Nu loại G bằng: A. 200 B. 400 C. 600 D. 800 Câu 24: Cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb x Aabb thì ở đời con có tỉ lệ: A. 3:3:1:1. B. 3:3:1:3. C. 1:1:1:1. D. 9:3:3:1. Câu 25: Trẻ đồng sinh cùng trứng là do: A. Rối loạn giảm phân. B. Có 2 tinh trùng thụ tinh cho trứng. C. Đột biến. D. Rối loạn nguyên phân. Câu 26: Bệnh Đao nguyên nhân là do: A. Cặp NST số 22 có 3 NST. B. Cặp NST số 21 có 3 NST. C. Cặp NST số 21 có 1 NST. D. Cặp NST số 22 có 1 NST. Câu 27: Một gen có số Nu loại A bằng 900, số Nu loại G bằng 600. Số liên kết hidro của gen là: A. 3600 B. 3900 C. 3000 D. 330 Câu 28: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở: A. NST và ADN B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Phân tử ARN Câu 29: Nguyên nhân của đột biến gen là: A. Các tác nhân vật lí, hóa học, sinh học... từ môi trường B. Hàm lượng chất dinh dưỡng tăng cao trong tế bào. C. Sự tăng cường trao đổi chất trong tế bào D. Hàm lượng protein cao. Câu 30: mARN được tổng hợp ở đâu trong TB: A. Chất TB. B. Màng TB. C. Nhân TB. D. Màng sinh chất.
2 câu trả lời
$\text{Câu 3. C}$
- Bệnh nhân mắc bệnh Tocnơ có bộ NST ký hiệu là 2n - 1.
$\text{Câu 4. B}$
- Ký hiệu các loại Nucleotit hình thành chuỗi ARN là A, U, G, X.
$\text{Câu 5. A}$
- Hợp tử được tạo ra sau quá trình thụ tinh.
$\text{Câu 6. A}$
- Tật hở hàm ếch là tật di truyền.
$\text{Câu 7. D}$
- Một gen có tổng chiều dài 2 mạch là 3400. Vậy một đoạn ARN được tổng hợp từ gen trên có chiều dài 3400.
$\text{Câu 8. A}$
- Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là axit ribonucleic.
$\text{Câu 9. A}$
- Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là chỉ có cấu trúc một mạch.
$\text{Câu 13. C}$
- Có 5 TB sinh dục tham ra giảm phân hình thành tinh trùng, ở kỳ sau giảm phân II có 2 TB gặp lỗi tạo ra 2 tinh trùng có số NST là 2n + 1, vậy có 4 tinh trùng mang bộ NST không bình thường.
$\text{Câu 14. B}$
- tARN có chức năng vận chuyển axit amin.
$\text{Câu 15. B}$
- Moocgan thực hiện thí nghiệm trên ruồi giấm.
$\text{Câu 16. B}$
- Bệnh bạch tạng là do đột biến gen lặn gây nên trên NST thường.
$\text{Câu 17. C}$
- Trong kỳ giữa giảm phân 1 các cặp NST xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo thoi phân bào.
$\text{Câu 18. A}$
- Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của protein là thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin.
$\text{Câu 19. A}$
- Một phân tử ADN dài 4080. Số axit amin trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ ADN trên là 398.
$\text{Câu 20. A}$
- Một gen có 2400 Nucleotit. Số nucleotit trên ARN được tổng hợp từ gen trên là 1200.
$\text{Câu 21. A}$
- Một gen có chiều dài bằng 2040. Gen này tái bản 3 lần liên tiếp và không có đột biến thì môi trường nội bào cần cung cấp số nucleotit là 8400.
$\text{Câu 22. A}$
- Một phân tử ARN có 1500 nucleotit. Số liên kết peptit trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ ARN trên là 497.
$\text{Câu 23. A}$
- Một gen có 1200 Nucleotit, trong đó số Nu loại A bằng 400 thì số Nu loại G bằng 200.
$\text{Câu 24. A}$
- Cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb x Aabb thì ở đời con có tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1.
$\text{Câu 25. B}$
- Trẻ đồng sinh cùng trứng là do có 2 tinh trùng thụ tinh cho trứng.
$\text{Câu 26. B}$
- Bệnh Đao nguyên nhân là do cặp NST số 21 có 3 NST.
$\text{Câu 27. A}$
- Một gen có số Nu loại A bằng 900, số Nu loại G bằng 600. Số liên kết hidro của gen là 3600.
$\text{Câu 28. A}$
- Đột biến là những biến đổi xảy ra ở NST và ADN.
$\text{Câu 29. A}$
- Nguyên nhân của đột biến gen là các tác nhân vật lí, hóa học, sinh học... từ môi trường.
$\text{Câu 30. C}$
- mARN được tổng hợp ở trong nhân tế bào.
Câu `3:` Bệnh nhân mắc bệnh Tơcnơ có bộ `NST` ký hiệu?
`⇒` `C. 2n - 1`
Câu `4:` Ký hiệu các loại Nuclêôtit hình thành chuỗi `ARN`?
`⇒` `B. A, U, G, X`
Câu `5:` Hợp tử được tạo ra sau quá trình nào?
`⇒` `A.` Thụ tinh
Câu `6:` Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là tật di truyền?
`⇒` `A.` Hở hàm ếch
Câu `7:` Một gen có tổng chiều dài `2` mạch là `3400` `A^o`. Vậy một đoạn `ARN` được tổng hợp từ gen trên có chiều dài?
`⇒` `D. 3400` `A^o`
- Chiều dài của phân tử `ARN` bằng chiều dài của gen tổng hợp nên nó
Câu `8:` Tên gọi đầy đủ của phân tử `ARN` là?
`⇒` `A.` Axit ribônuclêic
Câu `9:` Đặc điểm khác biệt của phân tử `ARN` so với phân tử `ADN` là?
`⇒` `A.` Chỉ có cấu trúc một mạch
Câu `13:` Có `5` tế bào sinh dục tham ra giảm phân hình thành tinh trùng, ở kỳ sau giảm phân `II` có `2` tế bào gặp lỗi tạo ra `2` tinh trùng có số NST là `2n + 1.` Hỏi có bao nhiêu tinh trùng mang bộ `NST` không bình thường?
`⇒` `C. 4`
- Ở kì sau của giảm phân `II` có `2` tinh nguyên bào bậc `II` gặp lỗi thì khi kết thúc quá trình giảm phân sẽ tạo ra `4` tinh trùng không bình thường
Câu `14:` Loại `ARN` nào có chức năng vận chuyển?
`⇒` `B. tARN`
Câu `15:` Moocgan thực hiện thí nghiệm trên loài nào?
`⇒` `B.` Ruồi giấm
Câu `16:` Bệnh bạch tạng là do đột biến nào gây nên?
`⇒` `B.` Đột biến gen lặn
Câu `17:` Trong kỳ giữa giảm phân `I` các cặp `NST` xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo thoi phân bào?
`⇒` `C. 2`
Câu `18:` Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của Prôtêin là?
`⇒` `A.` Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin
Câu `19:` Một phân tử `ADN` dài `4080` `A^o`. Số axit amin trong phân tử Prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ `ADN` trên là?
`⇒` `A. 398`
- Tổng số `Nu` của phân tử `ADN` là:
`4080.2 : 3,4 = 2400` `Nu`
- Tổng số `rNu` của phân tử `mARN` là:
`2400 : 2 = 1200` `rNu`
- Số bộ ba của phân tử `mARN` là:
`1200 : 3 = 400` bộ ba
- Số axit amin trong phân tử Prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ `ADN` trên là:
`400 - 2 = 398` axit amin
Câu `20:` Một gen có `2400` Nuclêôtit. Số Nuclêôtit trên `ARN` được tổng hợp từ gen trên là?
`⇒` `A. 1200`
- Tổng số `rNu` của phân tử `mARN` là:
`2400 : 2 = 1200` `rNu`
Câu `21:` Một gen có chiều dài bằng `2040` `A^o`. Gen này tái bản `3` lần liên tiếp và không có đột biến thì môi trường nội bào cần cung cấp số Nuclêôtit là?
`⇒` `A. 8400`
- Tổng số `Nu` của gen là:
`2040.2 : 3,4 = 1200` `Nu`
- Số `Nu` môi trường nội bào cung cấp cho gen tái bản `3` lần là:
`1200.(2^3 - 1) = 8400` `Nu`
Câu `22:` Một phân tử `ARN` có `1500` Nuclêôtit. Số liên kết peptit trong phân tử Prôtêin hoàn chỉnh được tổng hợp từ `ARN` trên là?
`⇒` `A. 497`
- Số bộ ba của phân tử `ARN` là:
`1500 : 3 = 500` bộ ba
- Số axit amin của phân tử Prôtêin hoàn chỉnh là:
`500 - 2 = 498` axit amin
- Số liên kết peptit trong phân tử Prôtêin hoàn chỉnh là:
`498 - 1 = 497` liên kết peptit
Câu `23:` Một gen có `1200` Nuclêôtit, trong đó số `Nu` loại `A` bằng `400` thì số `Nu` loại `G` bằng?
`⇒` `A. 200`
- Số `Nu` loại `G` của gen là:
`(1200 - 400.2) : 2 = 200` `Nu`
Câu `24:` Cơ thể bố mẹ có kiểu gen $AaBb × Aabb$ thì ở đời con có tỉ lệ?
`⇒` `A. 3 : 3 : 1 : 1`
* Sơ đồ lai:
P: AaBb × Aabb
`G_P`: AB; Ab; aB; ab Ab; ab
F1: 3A_B_ : 3A_bb : 1aaBb : 1aabb
Câu `25:` Trẻ đồng sinh cùng trứng là do?
`⇒` `B.` Có `2` tinh trùng thụ tinh cho trứng
Câu `26:` Bệnh Đao nguyên nhân là do?
`⇒` `B.` Cặp `NST` số `21` có `3` `NST`
Câu `27:` Một gen có số `Nu` loại `A` bằng `900,` số `Nu` loại `G` bằng `600.` Số liên kết Hiđrô của gen là?
`⇒` `A. 3600`
- Số liên kết Hiđrô của gen là:
`2.900 + 3.600 = 3600` liên kết Hiđrô
Câu `28:` Đột biến là những biến đổi xảy ra ở?
`⇒` `A.` `NST` và `ADN`
Câu `29:` Nguyên nhân của đột biến gen là?
`⇒` `A.` Các tác nhân vật lí, hóa học, sinh học... từ môi trường
Câu `30:` `mARN` được tổng hợp ở đâu trong tế bào?
`⇒` `C.` Nhân tế bào