Câu 26. Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện? A. Bàn là B. Bóng đèn dây tóc C. Động cơ điện D. Nồi cơm điện Câu 13. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. Câu 14. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở : A. Ôm ( Ω) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Vôn (V) Câu 15. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây : A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Chiều dài của dây dẫn. C. Tiết diện của dây dẫn. D. Khối lượng của dây dẫn. Câu 16. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu đây thứ nhất dài hơn dây thứ hai 8 lần và có tiết diện lớn gấp hai lần so với dây thứ hai. Hỏi dây thứ nhất có có điện trở lớn gấp mấy lần so với dây thứ hai: A. 8 lần. B. 10 lần. C. 4 lần. D. 16 lần. Câu 17. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu ? A.18 A B. 3 A C. 2 A D. 0,5 A Câu 18. Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn sẽ thay đổi như thế nào ? A.Giảm đi 2 lần. B.Giảm đi 4 lần. C.Giảm đi 8 lần. D.Giảm đi 16 lần. Câu 19. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn: A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng. B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng. C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. D. Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. Câu 20. Đơn vị đo điện trở là: A. Ôm (Ω). B. Oát (W). C. Ampe (A). D. Vôn (V). Câu 21. Công thức nào dưới đây nói lên mối quan hệ giữa công và công suất: A. P = A.t. B. A = P .t. C. P = A + t. D. t = P.A.
2 câu trả lời
Câu 26.C. Động cơ điện
Câu 13.B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
Câu 14.A. Ôm ( Ω)
Câu 15.D. Khối lượng của dây dẫn.
Câu 16.C. 4 lần.
Câu 17.D. 0,5 A
Câu 18.D.Giảm đi 16 lần.
Câu 19.C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
Câu 20.A. Ôm (Ω).
Câu 21. B. A = P .t.