Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 12,395 lít khí CO2 (điều kiện chuẩn) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là: A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2. Câu 22: Hoà tan 6,2 g Na2O vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 4%. B. 6%. C. 4,5%. D. 10%. Câu 23: Cho 2,479 lít CO2 (điều kiện chuẩn) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: A. 19,7 g. B. 19,5 g. C. 19,3 g. D. 19 g. Câu 24: Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở điện chuẩn là: A. 1,12 lít. B. 12,395 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít. Câu 25: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 17,645 g. B. 16,475 g. C. 17,475 g. D. 18,645g. Câu 26: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là: A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,9 mol. Câu 27: Hòa tan 2,7 gam kim loại A bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,7185 lít H2 (điều kiện chuẩn). Kim loại A là: A. Fe. B. Sn. C. Zn. D. Al. Câu 28: Cho 2,8g hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 50 ml dd H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 4,5g. B. 7,6g. C. 6,8g. D. 7,4g. Giúp mk vớiiii, mk cảm ơn trc ạ

1 câu trả lời

Đáp án:

`21. B`

`22. A`

`23. A`

`24. B`

`25. C`

`26. A`

`27. D`

`28. C`

 

Giải thích các bước giải:

`21. B`

`nCO_2 = (12,395)/(24,79) = 0,5 (mol)`

`nNaOH = 20/40 = 0,5 (mol)`

Đặt `T = (nNaOH)/(nCO_2) = (0,5)/(0,5) = 1`

`->` chỉ tạo muối `NaHCO_3`

`22. A`

PTHH: `Na_2 O + H_2 O -> 2NaOH`

`nNa_2 O = (6,2)/62 = 0,1 (mol)`

`nNaOH = nNa_2 O . 2 = 0,1 . 2 = 0,2 (mol)`

`-> mNaOH = 0,2 . 40 = 8 (g)`

`mddsaupu = 6,2 + 193,8 = 200 (g)`

`-> C%_{ddNaOH} = (8.100)/200 = 4 (%)`

`23. A`

PTHH: `CO_2 + Ba(OH)_2 -> BaCO_3↓ + H_2 O`

`nCO_2 = (2,479)/(24,79) = 0,1 (mol)`

`nBaCO_3 = 0,1 (mol)`

`-> mBaCO_3 = 0,1 . 197 = 19,7 (g)`

`24. B`

`CaCO_3 + 2HCl -> CaCl_2 + CO_2 + H_2 O`

`nCaCO_3 = 50/100 = 0,5 (mol)`

`nCO_2 = 0,5 (mol)`

`-> V_{CO_2} = 0,5 . 24,79 = 12,395 (l)`

`25. C`

PTHH: `Ba(OH)_2 + H_2 SO_4 -> BaSO_4↓ + 2H_2 O`

`nBa(OH)_2 = 0,2 . 0,4 = 0,08 (mol)`

`nH_2 SO_4 = 0,25 . 0,3 = 0,075 (mol)`

Sau phản ứng:

`Ba(OH)_2 (dư)`

`nBaSO_4 = nH_2 SO_4 = 0,075 (mol)`

`-> mBaSO_4 = 0,075 . 233 = 17,475 (g)`

`26. A`

PTHH: `3NaOH + H_3 PO_4 -> Na_3 PO_4 + 3H_2 O`

`nH_3 PO_4 = (nNaOH)/3 = (0,9)/3 = 0,3 (mol)`

`27. D`

PTHH: `2A + nH_2 SO_4 -> A_2 (SO_4)_n + nH_2`

`nH_2 = (3,7185)/(24,79) = 0,15 (mol)`

`nA = nH_2 . 2/n = 0,15 . 2/n = (0,3)/n`

`-> M_A = (2,7)/((0,3)/n)`

`-> n = 3, M_A = 27` $g/mol$

`=> A` là `Al` 

`28. C`

`nH_2 O = nH_2 SO_4 = 0,05 . 1 = 0,05 (mol)`

`mhh + mddH_2 SO_4 = mMuối + mH_2 O`

`-> 2,8 + 0,05 . 98 = m + 0,05 . 18`

`-> m = 6,8 (g)`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm