Câu 1.Tác dụng của biến trở A. Thay đổi giá trị điện trở B. Điều chỉnh cường độ dòng điện C. A và B đều đúng D. A và B đều sai. Câu 2.Cần làm một biến trở 20 Ω bằng một dây constantan có tiết diện 1 mm² và điện trở suất 0,5.10–6Ωm. Chiều dài của dây constantan là bao nhiêu? A. 10 m B. 20 m C. 40 m D. 60 m Câu 3.Cường độ dòng điện qua một dây dẫn A. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. không phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. D. chỉ phụ thuộchiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 4.Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽthay đổi A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 5.Dây dẫn có chiều dàil,tiếtdiện S và làm bằng chất có điện trở suấtρ, thì có điện trở Rđược tính bằng công thức A. R =Sl B. R= Sl C. R =lS D. R =lS Câu 6.Điệntrở suất là điện trở của một dây dẫnhình trụ có A.Chiều dài 1 m tiết diện đều 1m² B. Chiều dài 1mtiết diện đều 1cm² C. Chiều dài1m tiết diện đều 1mm² D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm² Câu 7.Chohai điện trởR1= 12Ωvà R2= 18Ωđược mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12của đoạn mạch đó có giá trị là A. 12Ω. B.18Ω. C. 6,0 Ω. D. 30Ω. Câu 8.Hai điện trở R1, R2mắc song song với nhau.Biết R1= 6Ωđiệntrở tương đương của mạch là Rtđ= 3Ω thì R2là A. R2= 2 Ω B. R2= 3,5Ω C. R2= 4Ω D. R2= 6Ω Câu 9.Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D.Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 10.Biểu thứcnào sau đây SAI? A. R=U:I B.I=U:R C.I=R:U D.U=I.R
1 câu trả lời
Đáp án + giải thích các bước giải :
Câu 1: B. Điều chỉnh cường độ dòng điện(vì biến trở có thể thay đổi giá trị điện trở)
Câu 2 : C
Chiều dài của dây là :
$\\$ ADCT : `R = p. l/S `
$\\$` => l = (R.S)/p = (20. 10^-6)/(0,5.10^-6) = 40(m)`
Câu 3 : B
Câu 4: C
Câu 5 : `R = p. l/S`
Câu 6 : AChiều dài 1 m tiết diện đều 1m²
Câu 7 : D
Điện trở tương đương của mạch : `R_(tđ) = R_1 + R_2 = 12+18=30(Omega)`
Câu 8 : D`Vì : R_1////R_2`
$\\$` => R_(tđ) = (R_1R_2)/(R_1+R_2)`
$\\$ `=> 3 = (6R_2)/(6+R_2)`
$\\$` => 3(6+R_2) = 6R_2`
$\\$` => 18 + 3R_2 = 6R_2`
$\\$` => R_2 = 6(Omega)`
$\\$ Câu 9 : A
$\\$ Câu 10 : C `(I = U/R)` là biểu thức của ĐL Ôm
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm