Câu 17. Cho mạch điện gồm R1=10 mắc song song với R2=30 vào hiệu điện thế 15V. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện toàn mạch? Câu 18. Viết và giải thích các đại lượng trong công thức tính điện trở của dây dẫn? Câu 19. Một bóng đèn có ghi 220V - 55W a) Giải thích ý nghĩa các con số ghi trên bóng đèn? b) Tính điện trở và cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi sáng bình thường? Câu 20. Một cuộn dây dẫn làm bằng hợp kim nikelin có tiết diện là 0,2mm2 và điện trở suất là 0.4.10-6 .m. Dùng đoạn cuộn dẫn trên quẫn quanh một lõi sứ có đường kính d = 2cm. Tính số vòng dây biết cuộn dây dẫn có điện trở là 50 ? Câu 21. Cho mạch điện gồm R1=10 mắc nối tiếp với R2=30 vào hiệu điện thế 15V. Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện toàn mạch?

1 câu trả lời

Đáp án:

 Câu 17. 

Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 

  $R_{tđ} = \dfrac{R_1.R_2}{R_1 + R_2} = \dfrac{10.30}{10 + 30} = 7,5 (\Omega)$ 

Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: 

    $I = \dfrac{U}{R_{tđ}} = \dfrac{15}{7,5} = 2 (A)$ 

Câu 18. Công thức tính điện trở của dây dẫn: 

        $R = \rho \dfrac{l}{S}$ 

Trong đó: $R$ là điện trở của dây dẫn. 

$l$ là chiều dài dây; 

$S$ là tiết diện dây; 

$\rho$ là điện trở suất của chất làm dây. 

Câu 19. 

a.

$220V$ là hiệu điện thế định mức của đèn; 

$55W$ là công suất định mức của đèn. 

b. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn khi sáng bình thường: 

     $I = \dfrac{\mathscr{P}}{U} = \dfrac{55}{220} = 0,25 (A)$ 

Điện trở của đèn là: 

   $R = \dfrac{U^2}{\mathscr{P}} = \dfrac{220^2}{55} = 880 (\Omega)$ 

Câu 20. 

Chiều dài dây làm ống dây là: 

  $l = \dfrac{R.S}{\rho} = \dfrac{50.0,2.10^{- 6}}]{0,4.10^{- 6}} = 25 (m)$ 

Chiều dài một vòng dây: 

    $C = \pi.d = 3,14.2 = 6,28 (cm) = 0,0628 (m)$ 

Số vòng dây quấn là: 

    $n = \dfrac{l}{C} = \dfrac{25}{0,0628} \approx 398 (vòng)$ 

Câu 21.  

Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 

  $R_{tđ} = R_1 + R_2 = 10 + 30 = 40 (\Omega)$ 

Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: 

    $I = \dfrac{U}{R_{tđ}} = \dfrac{15}{40} = 0,375 (A)$

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
4 lượt xem
2 đáp án
23 giờ trước