Câu 13: Cho alen quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Cho thế hệ P có kiểu gen AaBb x AaBb cho đời con có tỉ lệ KG ở F1 là: A. 3:1 B. 6:3:3:2:1:1 C. 9:3:3:1 D. 9:6:1 Câu 14: Cho alen quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Cho thế hệ P có kiểu gen AaBb x AaBb cho đời con có tỉ lệ KH ở F1 là: A. 3 đỏ cao:3 đỏ thấp: 1 trắng cao: 1 trắng thấp B. 9 hồng cao: 3 đỏ thấp: 3 trắng cao: 1 trắng thấp C. 3 cao đỏ: 1 thấp trắng D. 6 cao hồng: 3 cao đỏ: 3 cao trắng: 2 hồng thấp: 1 thấp trắng Câu 15: Biết tính alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh, alen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ KH 3 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 1 xanh trơn: 1 xanh nhăn A. AaBbxAaBb B. AaBBxAabb C. AaBbxAabb D. AABbxAaBb giải thích và viết
1 câu trả lời
Đáp án:
Câu `13:`
`⇒` `C. 9 : 3 : 3 : 1`
Câu `14:`
`⇒` Không có đáp án chính xác
Câu `15:`
`⇒` $C. AaBb × Aabb$
Giải thích các bước giải:
Câu `13` + Câu `14:`
* Sơ đồ lai:
P: AaBb × AaBb
`G_P`: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F1: 1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 Cây hoa đỏ thân cao : 3 Cây hoa đỏ thân thấp : 3 Cây hoa trắng thân cao : 1 Cây hoa trắng thân thấp
Câu `15:`
- Xét sự phân li kiểu hình ở đời F1:
Hạt vàng : Hạt xanh `= (3 + 3) : (1 + 1) = 3 : 1`
`→` Đời P có kiểu gen `Aa × Aa` `(1)`
Hạt trơn : Hạt nhăn `= (3 + 1) : (3 + 1) = 1 : 1`
`→` Đời P có kiểu gen `Bb ×` $bb$ `(2)`
- Tổ hợp kết quả của hai phép lai:
`(3 : 1) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1` (Giống với tỉ lệ ở đề bài)
`⇒` Các tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lập
- Từ `(1)` và `(2)`, kiểu gen hoàn chỉnh của đời P là `AaBb` (Cây hạt vàng trơn) `×` `Aa`$bb$ (Cây hạt vàng nhăn)