Câu 10: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là: A. ô liên kết. B. các ô cùng hàng. C. khối ô. D. các ô cùng cột. Câu 11: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là: A. các ô từ ô C1 đến ô C3. B. các ô từ ô D1 đến ô D5. C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5. D. các ô từ ô C3 đến ô D5. Câu 12: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết: A. D2:F6 B. F6:D2 C. D2..F6 D. F6..D2 Câu 13: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô: A. A3 và C4. B. A3,A4, C3 và C4. C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4. D. A3 và A4, C3, C4. Câu 14: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết: A. địa chỉ của ô được chọn. B. khối ô được chọn. C. hàng hoặc cột được chọn. D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn. Câu 15: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm: A. kiểu số. B. kiểu ngày. C. kiểu thời trang. D. kiểu số và kiểu kí tự.
2 câu trả lời
Câu 10:C
-khối= các địa chỉ ô tính liền kề nhau
Câu 11:D
-khối có thể nằm trong nhiều ô hoặc nhiều hàng cùng lúc
Câu 12:A
-tên khối= ô trên cùng bên phải : ô dưới cùng bên trái
Câu 13:C
(hình)
Câu 14:D
-ô đang được chọn chỉ hiển thị trên hộp tên,loại A,B,D
câu 15:D2
-dữ liệu cơ bản là số(0,1,2,3,4,....) và kí tự(a,b,c,d,....)
Câu 10: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:
→C. D khối ô. các ô cùng cột.
Câu 11: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:
→ D. các ô từ ô C3 đến ô D5.
Câu 12: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:
→ A. D2:F6
Câu 13: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
→ C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4
Câu 14: Trong chương trình bảng tính, thanh công thức cho biết:
→ D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
Câu 15: Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:
→ D. kiểu số và kiểu kí tự.