Câu 1: Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là gì? A. Ô tính B. Khối C. Địa chỉ ô D. Địa chỉ khối Câu 2: Một bảng tính mới mở ngầm định có bao nhiêu trang tính trống? A. 2 B. 2 C. 3 D. Nhiều Câu 3: Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang tính: A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter B. Chọn ô, gõ Enter C. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter D. Nhập dữ liệu, gõ Enter Câu 4: Kiểu dữ liệu nào được nhập vào ô tính? A. Số B. Kí tự C. logic D. Số và kí tự Câu 5: Để thực hiện phép tính lũy thừa, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây? A. "+" B. "^" C."%" D. "*" Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C6 và D3, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. (D3+C6)*B2 B.=C6+D3*B2 C.=(C6+D3)*B2 D.=(C6+D3)B2 Câu 7: Trong chương trình bảng tính có các công cụ thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn từ trước, các công cụ đó chính là: A. Hàm B. Chú thích C. Định dạng D. Biểu thức Câu 8: Bạn Minh muốn tính điểm trung bình. Theo em, bạn Minh sử dụng hàm nào để tính điểm trung bình? A.=Max(a,b,c...) B.=Min(a,b,c…) C.=Average (a,b,c…) D.=Sum(a,b,c…) Câu 9: Sau khi nháy chuột chọn hàng, ta thực lệnh nào để chèn thêm hàng? A. Chọn lệnh Delete B. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells C. Chọn lệnh Home D. Chọn lệnh Cells Câu 10: Để thực hiện phép tính tỉ lệ phần trăm, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây? A."+" B."^" C."%" D."*" Câu 11: Thành phần nào nằm bên trái thanh công thức và hiển thị địa chỉ ô tính được chọn? A. Khối B. Tên C. Hộp tên D. Khối tên Câu 12: Giả sử cần tính tống giá trị trong các ô C6 và D3, sau đó chia cho giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. (D3+C6)*B2 B.=C6+D3*B2 C.=(C6+D3)\B2 D.=(C6+D3)/B2 Câu 13: Để thực hiện phép tính chia, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây? A. "/" B."^" C."%" D."*" Câu 14: Hàm nào nhập vào ô tính là đúng nhất? A.= Sum(3,7,4) B.=Max 8,7,2 C. Sum=(4,6,2) D.=Average (6,2,9) Câu 15: Sau khi chọn cột, hàng cần xóa, ta thực hiện lệnh nào để xóa hàng hoặc cột đã chọn? A. Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells B. Nhấn phím Insert C. Nháy phải trái, chọn lệnh Delete D. Nháy phải chuột, chọn lệnh Insert II/PHẦN KIỂM TRA THỰC HÀNH 1/ Nhập dữ liệu vào trang tính? 2/ Sử dụng các hàm đã học để làm bài tập?

2 câu trả lời

Câu 1: Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là gì?

A. Ô tính

Câu 2: Một bảng tính mới mở ngầm định có bao nhiêu trang tính trống?

C. 3

Câu 3: Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang tính:

A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter

Câu 4: Kiểu dữ liệu nào được nhập vào ô tính?

D. Số và kí tự

Câu 5: Để thực hiện phép tính lũy thừa, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây?

B. "^"

Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C6 và D3, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

C.=(C6+D3)*B2

Câu 7: Trong chương trình bảng tính có các công cụ thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn từ trước, các công cụ đó chính là:

A. Hàm

Câu 8: Bạn Minh muốn tính điểm trung bình. Theo em, bạn Minh sử dụng hàm nào để tính điểm trung bình?

C.=Average (a,b,c…)

Câu 9: Sau khi nháy chuột chọn hàng, ta thực lệnh nào để chèn thêm hàng?

B. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells

Câu 10: Để thực hiện phép tính tỉ lệ phần trăm, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây?

C."%"

Câu 11: Thành phần nào nằm bên trái thanh công thức và hiển thị địa chỉ ô tính được chọn?

C. Hộp tên

Câu 12: Giả sử cần tính tống giá trị trong các ô C6 và D3, sau đó chia cho giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

D.=(C6+D3)/B2

Câu 13: Để thực hiện phép tính chia, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây?

A. "/"

Câu 14: Hàm nào nhập vào ô tính là đúng nhất?

A.= Sum(3,7,4)

Câu 15: Sau khi chọn cột, hàng cần xóa, ta thực hiện lệnh nào để xóa hàng hoặc cột đã chọn?

A. Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells

II/PHẦN KIỂM TRA THỰC HÀNH

1/ Nhập dữ liệu vào trang tính?

+ B1: Chọn ô tính

+ B2: Nhập dữ liệu vào ô bằng bàn phím

+ B3: Nhấn phím Enter.

2/ Sử dụng các hàm đã học để làm bài tập?

Các các lại hàm sau:

+ Hàm tính trung bình cộng: Average

+ Hàng tính tổng: Sum

+ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Min

+ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Max

Câu 1: Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là gì?
A. Ô tính
B. Khối
C. Địa chỉ ô
D. Địa chỉ khối
Câu 2: Một bảng tính mới mở ngầm định có bao nhiêu trang tính trống?
A. 2
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 3: Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang tính:
A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
B. Chọn ô, gõ Enter
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter
D. Nhập dữ liệu, gõ Enter
Câu 4: Kiểu dữ liệu nào được nhập vào ô tính?
A. Số
B. Kí tự
C. logic
D. Số và kí tự
Câu 5: Để thực hiện phép tính lũy thừa, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây?
A. "+"
B. "^"
C."%"
D. "*"
Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C6 và D3, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. (D3+C6)*B2
B.=C6+D3*B2
C.=(C6+D3)*B2
D.=(C6+D3)B2
Câu 7: Trong chương trình bảng tính có các công cụ thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn từ trước, các công cụ đó chính là:
A. Hàm
B. Chú thích 
C. Định dạng 
D. Biểu thức
Câu 8: Bạn Minh muốn tính điểm trung bình. Theo em, bạn Minh sử dụng hàm nào để tính điểm trung bình? 
A.=Max(a,b,c...)
B.=Min(a,b,c…)
C.=Average (a,b,c…)
D.=Sum(a,b,c…)
Câu 9: Sau khi nháy chuột chọn hàng, ta thực lệnh nào để chèn thêm hàng?
A. Chọn lệnh Delete
B. Chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells
C. Chọn lệnh Home
D. Chọn lệnh Cells
Câu 10: Để thực hiện phép tính tỉ lệ phần trăm, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây? 
A."+"
B."^"
C."%"
D."*"
Câu 11: Thành phần nào nằm bên trái thanh công thức và hiển thị địa chỉ ô tính được chọn? 
A. Khối
B. Tên
C. Hộp tên
D. Khối tên
Câu 12: Giả sử cần tính tống giá trị trong các ô C6 và D3, sau đó chia cho giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
A. (D3+C6)*B2
B.=C6+D3*B2
C.=(C6+D3)\B2
D.=(C6+D3)/B2
Câu 13: Để thực hiện phép tính chia, ta sử dụng kí hiệu nào sau đây?
A. "/"
B."^"
C."%"
D."*"
Câu 14: Hàm nào nhập vào ô tính là đúng nhất?
A.= Sum(3,7,4)
B.=Max 8,7,2
C. Sum=(4,6,2)
D.=Average (6,2,9)
Câu 15: Sau khi chọn cột, hàng cần xóa, ta thực hiện lệnh nào để xóa hàng hoặc cột đã chọn?
A. Chọn lệnh Delete trong nhóm lệnh Cells
B. Nhấn phím Insert
C. Nháy phải trái, chọn lệnh Delete
D. Nháy phải chuột, chọn lệnh Insert
II/PHẦN KIỂM TRA THỰC HÀNH