Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? * 1 điểm a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? * 1 điểm a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? * 1 điểm a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? * 1 điểm a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? * 1 điểm a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? * 1 điểm a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? * 1 điểm a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? * 1 điểm a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? * 1 điểm a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? * 1 điểm a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8
2 câu trả lời
« CÂU HỎI
Tin Học · Lớp 7
Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? *
1 điểm
a. Match case
b. Use Wildcards
c. Special
d. Match prefix
Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? *
1 điểm
a. Print layout view
b. Read mode view
c. Master view
d. Web layout view
Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? *
1 điểm
a. Read mode view
b. Outline view
c. Print preview
d. Print layout view
Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? *
1 điểm
a. Alt + Ctrl + C
b. Alt + Ctrl + R
c. Alt + Ctrl + T
d. Alt + Ctrl + A
Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? *
1 điểm
a. Shift + Enter
b. F5
c. Ctrl + Enter
d. Ctrl + Esc
Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? *
1 điểm
a. Ctrl + F
b. F4
c. F5
d. Shift + G
e. Ctrl + G
Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? *
1 điểm
a. One page
b. Multiple Pages
c. Page Width
d. 100%
Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? *
1 điểm
a. Click chuột phải trên field, chọn Update field
b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing
c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9
d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing
Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? *
1 điểm
a. Read Mode view
b. Print Layout view
c. Outline view
d. D. Web layout view
Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? *
1 điểm
a. Ctrl + Shift + 8
b. Ctrl + Alt + 8
c. Ctrl + 8
d. Ctrl + space bar + 8