Câu 1: Ngư nghiệp là lĩnh vực sản xuất, kinh doanh trên đối tượng: A. chăn nuôi. B. thuỷ, hải sản. C. trồng trọt. D. đất đai. Câu 2: Vai trò của ngư nghiệp không có: A. tạo việc làm, thu nhập cho người lao động. B. bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. C. cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. D. cung cấp sản phẩm của trồng trọt. Câu 3: Đâu là hoạt động trong ngư nghiệp? A. Chăn nuôi bò sữa. B. Xuất khẩu thuỷ sản. C. Trồng rừng đầu nguồn. D. Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 4: Lợi thế của ngư nghiệp nước ta: A. đất đai. B. con người. C. giống vật nuôi. D. địa lý, khí hậu. Câu 5: Đặc điểm chủ yếu của hoạt động thuỷ sản gồm: A. đối tượng – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện sống. B. đối tượng – môi trường sống – cách chăm sóc. C. đối tượng – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện tự nhiên. D. đất đai – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện tự nhiên. Câu 6: Đâu là hình thức nuôi thuỷ sản? A. Nuôi thả tự nhiên. B. Nuôi nhốt. C. Nuôi trong vực nước tĩnh. D. Nuôi bán thả tự do. Câu 7: Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản: A. thành phần oxy cao, cacbonic thấp hơn không khí trên cạn. B. nhiệt độ trên cạn điều hoà hơn nước. C. ảnh hưởng đến tiêu hoá. D. có khả năng hoà tan chất hữu cơ và vô cơ. Câu 8: Nhiệt độ thích hợp của cá: A. 250C – 350C. B. 200C – 250C. C. 200C – 300C. D. 350C – 400C. Câu 9: Độ trong của nước: A. 10 –15 cm. B. 15 – 20 cm. C. 20 – 30 cm. D. 25 – 30cm. Câu 10: Màu nước không phản ánh: A. tình trạng nước nuôi thuỷ sản. B. độ pH của nước. C. lượng chất mùn hoà tan. D. khí độc trong nước. Câu 11: Sự chuyển động của nước ảnh đến: A. giống thuỷ sản. B. quá trình chăm sóc thuỷ sản. C. nhiệt độ của nước. D. lượng oxy và thức ăn trong nước. Câu 12: Số lượng tính chất vật lý A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Thức ăn tự nhiên là: A. do con người tạo ra. B. phân lân. C. phân đạm. D. có sẵn trong nước. Câu 14: Mục đích của cải tạo, xử lý nước và đất đáy ao: A. giúp tôm, cá khoẻ. B. phòng bệnh cho vật nuôi. C. nâng cao chất lượng của nước nuôi. D. xử lý kịp thời hiện tượng bất thường. Câu 15: Lợi ích của nuôi thuỷ sản xuất khẩu: A. tận dụng nguồn đất đai. B. tận dụng thức ăn có sẵn. C. tận dụng con giống. D. đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước. Câu 16: Tôm được xuất khẩu nhờ: A. giá thành rẻ. B. tôm đẹp. C. dễ sư dụng. D. thịt tôm chắc, có mùi vị thơm ngon. Câu 17: Điều kiện sống của tôm: A. môi trường nước sạch, độ pH 6 – 7,5. B. môi trường nước sạch, độ pH 7 – 7,0. C. môi trường nước sạch, độ pH 7 – 8,5. D. môi trường nước sạch, độ pH 7,5 – 8. Câu 18: Đặc điểm của cá tra: A. mắt to. B. bụng to. C. bụng nhỏ. D. lá mỡ lớn. Câu 19: Hải sản bao gồm: A. trâu, bò. B. gà , vịt. C. thực vật biển. D. rau, củ. Câu 20: Hình thức khai thác nguồn lợi thuỷ sản: A. khai thác trắng. B. khai thác chọn. C. hộ tư nhân. D. khai thác dần. Câu 21: Lĩnh vực nào không có trong nông nghiệp? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Sản xuất xi măng. D. Chế biến nông sản. Câu 22: Nông nghiệp có vai trò: A. làm ra dao. B. làm ra chảo. C. làm ra lúa. D. làm ra chén. Câu 23: Hạn chế của nông nghiệp nước ta: A. chủng loại cây trồng ngày càng đa dạng. B. năng xuất lao động còn thấp. C. đem lại nguồn thu ngoại tệ. D. xuất khẩu nông sản lớn trên thế giới. Câu 24: Vì sao nông nghiệp nước ta có khả năng phát triển trong tương lai. A. Có nguồn lao động già . B. Lợi thế về mặt tự nhiên. C. Không có sự hỗ trợ của nhà nước. D. Khoa học công nghệ chưa phát triển. Câu 25: Để khắc phục hạn chế trong nông nghiệp cần: A. chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều vật nuôi, cây trồng. B. đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học vào sản suất C. chuyển đổi hết đất nông nghiệp sang làm nhà máy. D. chỉ sử dụng các dụng cụ lao động thủ công. Câu 26: Đâu không phải là hoạt động trồng trọt? A. Tác động vào đất đai. B. Xuất khẩu gạo. C. Tác động vào giống cây trồng. D. Tạo ra các sản phẩm cây trồng.

2 câu trả lời

Câu 1: Ngư nghiệp là lĩnh vực sản xuất, kinh doanh trên đối tượng:
A.  chăn nuôi.  B. thuỷ, hải sản.            
C. trồng trọt.                     D. đất đai.
Câu 2: Vai trò của ngư nghiệp không có:
A. tạo việc làm, thu nhập cho người lao động.
B. bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.
C. cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao.
D. cung cấp sản phẩm của trồng trọt.
Câu 3: Đâu là hoạt động trong ngư nghiệp?
A. Chăn nuôi bò sữa.     B. Xuất khẩu thuỷ sản.
C. Trồng rừng đầu nguồn.    D. Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi.
Câu 4: Lợi thế của ngư nghiệp nước ta:
A. đất đai.               B. con người.   
C. giống vật nuôi.     D. địa lý, khí hậu.
Câu 5: Đặc điểm chủ yếu của hoạt động thuỷ sản gồm:
A. đối tượng – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện sống.
B. đối tượng – môi trường sống – cách chăm sóc.
C. đối tượng – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện tự nhiên.
D. đất đai – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện tự nhiên.
Câu 6: Đâu là hình thức nuôi thuỷ sản?
A. Nuôi thả tự nhiên.                  B. Nuôi nhốt.
C. Nuôi trong vực nước tĩnh.        D. Nuôi bán thả tự do.
Câu 7: Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản:
A. thành phần oxy cao, cacbonic thấp hơn không khí trên cạn.
B. nhiệt độ trên cạn điều hoà hơn nước.
C. ảnh hưởng đến tiêu hoá.
D. có khả năng hoà tan chất hữu cơ và vô cơ.
Câu 8: Nhiệt độ thích hợp của cá:
A. 250C – 350C.  B. 200C – 250C.   
C. 200C – 300C.  D. 350C – 400C.
Câu 9: Độ trong của nước:
A. 10 –15 cm.   B. 15 – 20 cm.   
C. 20 – 30 cm.                  D. 25 – 30cm.
Câu 10: Màu nước không phản ánh:
A. tình trạng nước nuôi thuỷ sản.
B. độ pH của nước.
C. lượng chất mùn hoà tan.
D. khí độc trong nước.
Câu 11: Sự chuyển động của nước ảnh đến:
A. giống thuỷ sản.
B. quá trình chăm sóc thuỷ sản.
C. nhiệt độ của nước.
D. lượng oxy và thức ăn trong nước.
Câu 12: Số lượng tính chất vật lý
A. 1   B. 2  C. 3  D. 4
Câu 13: Thức ăn tự nhiên là:
A. do con người tạo ra.  B. phân lân.   
C. phân đạm.                      D. có sẵn trong nước.
Câu 14: Mục đích của cải tạo, xử lý nước và đất đáy ao:
A. giúp tôm, cá khoẻ.                     
B. phòng bệnh cho vật nuôi.
C. nâng cao chất lượng của nước nuôi.     
D. xử lý kịp thời hiện tượng bất thường.
Câu 15: Lợi ích của nuôi thuỷ sản xuất khẩu:
A. tận dụng nguồn đất đai.
B. tận dụng thức ăn có sẵn.
C. tận dụng con giống.
D. đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước.
Câu 16: Tôm được xuất khẩu nhờ:
A. giá thành rẻ.
B. tôm đẹp.
C. dễ sư dụng.
D. thịt tôm chắc, có mùi vị thơm ngon.
Câu 17: Điều  kiện sống của tôm:
A. môi trường nước sạch, độ pH 6 – 7,5.
B. môi trường nước sạch, độ pH 7 – 7,0.
C. môi trường nước sạch, độ pH 7 – 8,5.
D. môi trường nước sạch, độ pH 7,5 – 8.
Câu 18: Đặc điểm của cá tra:
A. mắt to.   B. bụng to.   C. bụng nhỏ.  D. lá mỡ lớn.
Câu 19: Hải sản bao gồm:
A. trâu, bò.  B. gà , vịt.   C. thực vật biển.   D. rau, củ.
Câu 20: Hình thức khai thác nguồn lợi thuỷ sản:
A. khai thác trắng.   B. khai thác chọn.   
C. hộ tư nhân.   D. khai thác dần.
Câu 21: Lĩnh vực nào không có trong nông nghiệp?
A. Trồng trọt.                                    B. Chăn nuôi. 
C. Sản xuất xi măng.                          D. Chế biến nông sản.
Câu 22: Nông nghiệp có vai trò:
A. làm ra dao.  B. làm ra chảo. C. làm ra lúa. D. làm ra chén.
Câu 23: Hạn chế của nông nghiệp nước ta:
A. chủng loại cây trồng ngày càng đa dạng.
B.  năng xuất lao động còn thấp.
C.  đem lại nguồn thu ngoại tệ.
D.  xuất khẩu nông sản lớn trên thế giới.
Câu 24: Vì sao nông nghiệp nước ta có khả năng phát triển trong tương lai.
A. Có nguồn lao động già .
B. Lợi thế về mặt tự nhiên.
C. Không có sự hỗ trợ của nhà nước.           
D. Khoa học công nghệ chưa phát triển.
Câu 25: Để khắc phục hạn chế trong nông nghiệp cần:
A. chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều vật nuôi, cây trồng.
B.  đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học vào sản suất
C.  chuyển đổi hết đất nông nghiệp sang làm nhà máy.
D.  chỉ sử dụng các dụng cụ lao động thủ công. 
Câu 26: Đâu không phải là hoạt động trồng trọt?
A. Tác động vào đất đai.                        B.  Xuất  khẩu gạo.
C. Tác động vào giống cây trồng.   D. Tạo ra các sản phẩm cây trồng.

benUnU@

cho xin hay nhất ạ

CÂU1:B.thủy,hải sản .

CÂU2:D.cũng cấp sản phẩm của trồng chọt

CÂU3:B.xuất khẩu thủy sản

CÂU4:D.địa lý khí hậu 

CÂU5:A.đối tượng - môi trường sống - nguồn thức ăn - điều kiện sống 

CÂU6:C.nuôi trong vực nước tĩnh.thả tự đó

Câu7:A

Câu8:B

Câu9:A

Câu10:D

Câu11:D

Câu12:B

Câu13:D

Câu14:C

Câu15:D

Câu16:D

Câu17:B

Câu18:A

Câu19:C

Câu20:D

Câu21:C

Câu22:C

Câu23:B

Câu24:B

Câu25:B

Câu26:B

Câu hỏi trong lớp Xem thêm