Câu 1. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A.Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B.Cường độ dòng điện có lúc tăng,có lúc giảm. C.Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.. D.Cường độ dòng điện tăng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Câu 2. Nội dung định luật Ohm là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 3. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. …………. của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt. A. Điện trở B. Chiều dài C. Cường độ D. Hiệu điện thế Câu 4. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở? A. Ohm B. Oát C. Vôn D. Ampe Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của hiệu điện thế? A. Ohm B. Oát C. Vôn D. Ampe Câu 6. Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ? A. Vôn kế B. Ampe kế C. Ôm kế D. Oát kế Câu 7.Để đo cường độ dòng điện qua một điện trở, người ta dùng: A. Vôn kế mắc song song với điện trở đó. B. Ampe kế mắc nối tiếp với điện trở đó. C.Vôn kế mắc nối tiếp với điện trở đó. D. Ampe kế mắc song song với điện trở đó. Câu 8. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở, người ta dùng A. Vôn kế mắc nối tiếp với điện trở đó. B. Ampe kế mắc song song với điện trở đó. C. Vôn kế mắc song song với điện trở đó. D.Ampe kế mắc nối tiếp với điện trở đó. Câu 9. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10. Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp? A. 1/R_tđ =1/R_1 +1/R_2 B. R_tđ= (R_1.R_2)/(R_1-〖 R〗_2 ) C. Rtđ = R1 + R2 D. Rtđ = R1 - R2
1 câu trả lời
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: không có hình
Câu 10: C
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm