Câu 1: (1 Điểm) Kỹ thuật cơ bản đúng của động tác phát cầu thấp chân chính diện là: A . Chân đá cầu nâng đùi lên cao, duỗi căng chân và bàn chân để mu bàn chân tiếp xúc với cầu khi cầu cách mặt sân 20-30cm. B . Thân trên hơi xoay người sang bên, chân đá quét ngang từ sau ra trước để mu bàn chân tiếp xúc với cầu khi cầu cách mặt sân 20-30cm. C . Chân đá cầu nâng đùi lên cao, duỗi căng chân và bàn chân để mu bàn chân tiếp xúc với cầu khi cầu cách mặt sân 60-70cm. Câu 2: (1 Điểm) Khi thực hiện động tác phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân, bàn chân đá cầu ở vị trí nào? A . Nâng cao trên đầu gối. B . Nâng cao quá ngực. C . Không nâng cao quá đầu gối D . Nâng cao ngang tầm hông. Câu 3: (1 Điểm) Làm thế nào để chuyền cầu về hướng đối diện bằng mu bàn chân? A . Hướng mu bàn chân ra trước B . Hướng mu bàn chân sang trái. C . Hướng mu bàn chân sang phải. D . Hướng mu bàn chân lên cao. Câu 4: (1 Điểm) Kỹ thuật cơ bản đúng của động tác tâng cầu bằng mu bàn chân là: A . Dùng mu bàn chân tâng cầu ra sau. B . Dùng mu bàn chân tâng cầu ra trước. C . Dùng mu bàn chân tâng cầu lên cao. Câu 5: (1 Điểm) Em hãy cho biết khi thực hiện động tác tâng cầu bằng mu bàn chân thì vị trí nào của chân tiếp xúc với cầu? A . Má trong bàn chân. B . Má ngoài bàn chân. C . Mu bàn tay. D . Mu bàn chân . Câu 6: (1 Điểm) Kích thước biên dọc và biên ngang của sân thi đấu là bao nhiêu? A . 11,88m và 6,05m B . 12m và 15m. C . 11,88m và 6,10m. D . 11,88m và 6,15m. Câu 7: (1 Điểm) Sử dụng bước trượt chếch khi nào? A . Đón cầu đối phương ở đằng sau. B . Đón cầu của đối phương bay ở phía trước chếch theo một góc nào đó. C . Đón cầu của đối phương bay ở bên trái. D . Đón cầu của đối phương bay ở bên phải. Câu 8: (1 Điểm) Khi kết thúc động tác phát cầu, chân đá cầu phải như thế nào ? A . Lăng lung tung. B . Lăng theo cầu rồi sau đó tiếp đất. C . Dừng lại đột ngột rồi sau đó tiếp đất. D . Xoay một vòng theo quán tính cơ thể rồi sau đó tiếp đất. Câu 9: (1 Điểm) Sử dụng bước trượt ngang khi nào? A . Đón cầu của đối phương bay bổng ở phía trước. B . Đón cầu của đối phương bay cao ở 2 bên thân . C . Cả 3 phương án trên. D . Đón cầu của đối phương bay về phía sau. Câu 10: (1 Điểm) Tư thế của thân người khi thực hiện động tác phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân: A . Thân người hơi khom về trước. B . Thân người hơi ngả ra sau. C . Thân người nghiêng sang 1 bên. D . Thân người thẳng. Kiểm tra 15p môn thể dục nha mn
2 câu trả lời
câu 1 a
câu 2 c
câu 3 a
câu 4 c
câu 5 d
câu 6 b
câu 7 b
câu 8 b
câu 9 c
câu 10 b
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm