Câu 01: Chọn từ thích hợp điền vào câu ca dao sau: A. chân B. kiềng C. nghiêng D. sóng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như …… ba chân. Câu 02: Ngược lại với tự tin là: A. kiêu căng. B. hiền hòa. C. mạnh dạn. D. chủ động. Câu 03: Giữ gìn và phát huy truyền trống tôt đẹp của gia đình, dòng họ là: A. xấu hổ. B. tự tin C. tự hào. D. tiếp nối. Câu 04: Chúng ta cần rèn tính tự tin bằng cách: A. manh động. B. chủ động C. dao động. D. thụ động Câu 05: Ngườ tự tin là: A. rụt rè. B. nhút nhát. C. quyết đoán. D. dựa dẫm
2 câu trả lời
Chọn từ thích hợp điền vào câu ca dao sau:
⇒C.kiềng
Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Ngược lại với tự tin là:
⇒A. kiêu căng.
Giữ gìn và phát huy truyền trống tôt đẹp của gia đình, dòng họ là:
⇒C. tự hào.
Chúng ta cần rèn tính tự tin bằng cách:
⇒B. chủ động.
Người tự tin là:
⇒C. quyết đoán.
Câu 01: Chọn từ thích hợp điền vào câu ca dao sau:
B. kiềng
`→` Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Câu 02: Ngược lại với tự tin là:
A. kiêu căng
`→`Ngược lại với tự tin là: kiêu căng
Câu 03: Giữ gìn và phát huy truyền trống tôt đẹp của gia đình, dòng họ là:
C. tự hào
`→`Giữ gìn và phát huy truyền trống tôt đẹp của gia đình, dòng họ là: Tự hào
Câu 04: Chúng ta cần rèn tính tự tin bằng cách:
B. chủ động
`→`Chúng ta cần rèn tính tự tin bằng cách: Chủ động và không hoang mang, dao động
Câu 05: Ngườ tự tin là:
C. quyết đoán
`→`Ngườ tự tin là: Quyết đoán
$#TT$