Biết 4,48 lít SO2 (đktc)tác dụng với 300ml đe Ca(OH)2 1M sản phẩm là: a. Viết PTHH b.tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng c.tính khối lượng chất kết tủa thu được

2 câu trả lời

2.

a, \(n_{HCl}=0,2.3,5=0,7\left(mol\right)\)

PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Mol:        x          2x

PTHH: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Mol:         y              6y

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}80x+160y=20\\2x+6y=0,7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,1\end{matrix}\right.\)

b, \(m_{CuO}=0,05.80=4\left(g\right);m_{Fe_2O_3}=20-4=16\left(g\right)\)

c, 

PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Mol:       0,05                      0,05

PTHH: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Mol:        0,1                         0,2

\(m_{CuCl_2}=0,05.135=6,75\left(g\right)\)

\(m_{FeCl_3}=0,1.162,5=16,25\left(g\right)\)

Đáp án:`SO_2+Ca(OH)_2->CaSO_3+H_2O`

 b) `Cm_(Ca(OH)_2)=1/3(M)`

c) `m_(CaSO_3)=24g`

Giải thích các bước giải:

a) `n_(SO_2)=(4,48)/(22,4)=0,2mol`

`n_(Ca(OH)_2)=Cm.V=1.0,3=0,3mol`

Đặt `T=n_(SO_2)/n_(Ca(OH)_2)=(0,2)/(0,3)=0,67`

Ta thấy `T<1` nên sau phản ứng chỉ tạo muối `CaSO_3`

PTHH: `SO_2+Ca(OH)_2->CaSO_3+H_2O`

b) 

Ta có:

`SO_2+Ca(OH)_2->CaSO_3↓+H_2O`

`0,2.....0,2............→0,2mol`

`Ca(OH)_2` còn dư sau phản ứng. Số mol dư là : `0,3-0,2=0,1mol`

Thể tích dung dịch không đổi sau phản ứng và bằng `300ml`

`CmCa(OH)_2=n/V=(0,1)/(0,3)=1/3(M)`

c) Khối lượng `CaSO_3` là:

`m_(CaSO_3)=0,2.120=24g`

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm