Bài 4. 2. Một gen có chiều dài khối lượng 9.105 đv.C, hiệu số nuclêôtit loại A và số nuclêôtit không bổ sung với nó là 10%. a. Gen này có tổng số nuclêôtit là bao nhiêu? b.Chiều dài của gen đó. c. Tính số liên kết hydro. d. Khi gen này nhân đôi 2 lần, số gen mới được tạo thành là bao nhiêu? Tính số nu môi trường nội bào cung cấp cho 2 lần nhân đôi trên?.
2 câu trả lời
$a$,
Tổng số nu của gen:
$N=M÷300=9×10^5÷300=3000nu$
$b$,
Chiều dài của gen:
$L=N÷2×3,4=3000÷2×3,4=5100A^o$
$c$,
Ta có :
$A+G=50$%
$A-G=10$%
Giải hệ phương trình trên ta được:
Tỉ lệ % mỗi loại nu của gen:
$A=T=30$%
$G=X=20$%
Số nu mỗi loại của gen:
$A=T=3000×30$%$=900nu$
$G=X=3000×20$%$=600nu$
Số liên kết hidro của gen:
$H=2A+3G=2×900+3×600=3600$
$d$,
Số gen mỗi được tạo thành :
$2^2=4$
Số nu môi trường nội bào cung cấp:
$N(2^k-1)=3000(2^2-1)=9000nu$
Tổng số nu của gen:
N
=
M
÷
300
=
9
×
10
5
÷
300
=
3000
n
u
b
,
Chiều dài của gen:
L
=
N
÷
2
×
3
,
4
=
3000
÷
2
×
3
,
4
=
5100
A
o
c
,
Ta có :
A
+
G
=
50
%
A
−
G
=
10
%
Giải hệ phương trình trên ta được:
Tỉ lệ % mỗi loại nu của gen:
A
=
T
=
30
%
G
=
X
=
20
%
Số nu mỗi loại của gen:
A
=
T
=
3000
×
30
%
=
900
n
u
G
=
X
=
3000
×
20
%
=
600
n
u
Số liên kết hidro của gen:
H
=
2
A
+
3
G
=
2
×
900
+
3
×
600
=
3600
d
,
Số gen mỗi được tạo thành :
2
2
=
4
Số nu môi trường nội bào cung cấp:
N
(
2
k
−
1
)
=
3000
(
2
2
−
1
)
=
9000
n
u
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm