Bài 13. a. Một gen dài 0,221 tự nhân đôi liên tiếp một số lần đã cần môi trường nội bào cung cấp 9100 nuclêôtit tự do các loại, trong đó có 3640 nuclêôtit tự do loại G. Hãy xác định: - Số lần tự nhân đôi của gen. - Số nuclêôtit mỗi loại chứa trong gen ban đầu. b. Một gen cấu trúc có 60 chu kì xoắn, số nucleotit loại Guanin chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Gen đó nhân đôi 5 lần liên tiếp. Hãy xác định: - Số nucleotit mỗi loại của gen. - Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nucleotit mỗi loại cho quá trình nhân đôi của gen? Giúp m vs
1 câu trả lời
Câu 13,a:
Đổi $0,221$ miccromet $=2210A^o$
Tổng số nu của gen:
$N=L÷3,4×2=2210÷3,4×2=1300nu$
Gọi $k$ là số lần tự nhân đôi của gen
Số nu môi trường cung cấp:
$N×(2^k-1)=1300×(2^k-1)=9100$
⇒$k=3$
Số nu loại G môi trường cung cấp:
$G×(2^k-1)=G×(2^3-1)=3640$
⇒$G=520nu$
Số nu mỗi loại của gen ban đầu:
$G=X=520nu$
$A=T=(1300÷2)-520=130nu$
Câu 13,b:
Tổng số nu của gen:
$N=C×20=60×20=1200nu$
Số nu mỗi loại của gen:
$G=X=1200×20$%$=240nu$
$A=T=(1200÷2)-240=360nu$
Số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp:
$A=T=360×(2^5-1)=11160nu$
$G=X=240×(2^5-1)=7440nu$
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm