anh em nào biết cách chuyển host trong zoom cho người khác không chỉ mình cái T-T

2 câu trả lời

B1: Đăng ký tài khoản Zoom (bằng Facebook là dễ nhất)

B2: Đăng nhập vào nút Sign in, nhập Email và mật khẩu đã đăng ký.

B3: Vào phòng họp Zoom, nếu bạn là host thì mở Participant ra.

B4: Sau đó di chuột vào thành viên bạn muốn nhường chức host rồi Move Host.

1. Đăng ký tài khoản ZOOM

Đâu tiên bạn hãy mở một trình duyệt bất kỳ như chrome, fire fox, Cốc Cốc, sau đó truy cập vào https://zoom.us.

Ở phía bên phải góc trên của trang chủ, chọn SIGN UP, IT’S FREE để đăng ký tài khoản mới

Bạn điền địa chỉ email của mình rồi ấn Sign Up

Sau khi bạn ấn Sign Up, Zoom sẽ gửi một email kích hoạt về địa chỉ mail đã đăng ký của bạn, bạn truy cập email, bấm vào Active Account để kích hoạt tài khoản.

au khi bấm kích hoạt tài khoản, bạn sẽ được dẫn tới trang điền thông tin của tài khoản. Bạn điền đầy đủ thông tin bao gồm họ, tên, và mật khẩu của tài khoản.

Lưu ý, mật khẩu phải trên 8 kỹ tự, bào gôm ít nhất một chữ cái viết hoa, một chữ cãi viết thường, một chữ số. Mật khâu không được định dạng dễ đoán như 11111111, aaaaaaaaaa, 123456789, abcdefgh

Sau khi điền đầy đủ thông tin, bạn ấn Continue

Sau khi ấn Contunue, cửa sổ mời mọi người tham gia Zoom sẽ hiện ra, tại đây bạn có thể mời bạn bè của bạn sử dụng Zoom bằng cách điền email rồi ân Invite.

Bạn có thể bỏ qua bước này bằng cách ấn Skip this step

2. Tham gia phòng họp với Zoom

Có hai cách để bạn có thể tham khao vào phòng ZOOM Meeting.

Cách 1. Dùng phần mềm chạy trên máy tính (Khuyến khích) để đạt chất lượng tốt nhất.

Cách 2. Chạy trực tiếp trên trình duyệt WEB.

2.1. Cài đặt phần mềm ZOOM trên máy tính

Đầu tiên bạn hãy mở một trình duyệt bất kỳ như Chorme, Firefox, Cốc Cốc, sau đó truy cập vào https://zoom.us

Bạn Truy cập vào đường dẫn: https://zoom.us/client/latest/ZoomInstaller.exe tải Zoom về máy tính. Tiến hành cài đặt Zoom trên máy tính của bạn.

Tiếp theo, bạn chọn icon giao diện Zoom trên máy tính.

Màn hình giao diện đăng nhập hiện ra, bạn tiến hành đăng nhập tài khoản Zoom bạn đã đăng ký

Giao diện Zoom meeting

Giao diện chức năng của phiên họp

2.2 Tham gia cuộc họp Zoom Meeting trên web Browser

Ở cách này các bạn cũng làm tương tự như cách truy cập bằng phần mềm trên máy tính. Nhưng có khác đôi chút là sẽ bỏ qua phần cài đặt phần mềm ZOOM.

Đầu tiên bạn cũng mở một trình duyệt bất kỳ như Chorme, Firefox, Cốc Cốc, sau đó truy cập vào https://zoom.us

Ở phía bên phải góc trên của trang chủ, chọn SIGN IN. Sau đó điền thông tin tài khoản zoom đã tạo.

Sau khi đăng nhập thành công, tại menu phía trên bên phải, bạn chọn JOIN A MEETING, tại đây bạn điền ID, hoặc Link phòng họp bạn muốn vào, thông tin này sẽ được cung cấp bởi người chủ (HOST) của phòng họp bạn muốn tham gia.

Sau khi đăng nhập thành công, tại menu phía trên bên phải, bạn chọn JOIN A MEETING, tại đây bạn điền ID, hoặc Link phòng họp bạn muốn vào, thông tin này sẽ được cung cấp bởi người chủ (HOST) của phòng họp bạn muốn tham gia.

hư vậy là hệ thống sẽ bắt đầu ngay trên trình duyệt mà không cần cài đặt phần mềm xuống máy tính. Cách sử dụng và tính năng tương tự như phần hướng dẫn trên mục 2.1

Trên đây là phần hướng dẫn chi tiết cách đăng ký và sử dụng phần mềm họp/đào tạo trực tuyến Zoom Meeting. Nếu có bất cứ thắc mắc hoặc gặp khó khăn ở đâu, các bạn có thể liên hệ với công ty Ngọc Thiên – Đối tác triển khai Zoom Meeting tại Việt Nam để được tư vấn và hỗ trợ thêm.

ghi vầy chắc hơi khó hiểu nhỉ tại không có hình ảnh !!!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. astronomy B. astronomer C. astrology D. astronaut 2. A. telescope B. microgravity C. cooperate D. rocket 3. A. mission B. universe C. sense D. space 4. A. meteorite B. satellite C. microgravity D. orbit 5. A. museum B. miss C. hopeless D. guess II. Put the verbs in brackets into the correct form. 1. In 1543, Nicolaus Copernicus ............................(publish) " On the Revolutions of the Heaven Spheres" claiming that the Earth and the planets.......................(orbit) the Sun. 2. Galileo ............................(use) the telescope to view the stars and planets before Isaac Newton ........................(invent) the first reflecting telescope. 3. In 1686, Isaac Newton ..............(publish) the Mathematicial Principles of Natural Philosophy where he ........(lay) the foundations for universal gravity and ..............(describe) the motion of the sun and the planets. 4. After Robert Goddard..................(work) on the rocket technology, he ........................(invent) and ..................(launch) the first liquid-fueled rocket in 1926. 5. On November 3, 1957, the Russian dog Laika .......................(become) the first animal in orbit after fruit flies ....................(be sent) to outer space by the United states. 6. In 1983, Sally Ride ..........................(become) the first American woman in space after Rusian cosmonaut III. Put the verbs in correct tenses using the past simple or the past perfect 1. Almost everybody (leave)…………………………. by the time we (arrive)………………………….. 2. He (wonder)…………………………. whether he (leave)…………………………. his wallet at home. 3. The secretary (not leave)…………………………. until she (finish)…………………………. her work. The couple scarcely (enter)………. the house when they (begin)…………………………. to argue. 4. The teacher (ask)…………………. the boy why he (not do)…………………………. his homework. 5. She already (post)………. the letter when she (realize)………. she (send)………. it to the wrong address. 6. As he (do)………………. a lot of work that day he (be)……………. very tired. 7. The weather (be)……. far worse than we (expect)……….. 8. They (be married)……………. for five years when thy finally (have)………………. a child. 9. They just (close)………………. the shop when I (get)…………. there. 10. When she (finish)………. her work she (go)……………. to the cinema. 11. He (not eat)…………. until his parents (come)…………………………. home. 12. She (tell)……………. she never (meet)…………………………. him. 13. He (do)…………. her homework before he ( go)……………. out. 14. The lights (go)…………. out the moment he (get)…………. into the cinema. 15. The holiday hardly (begin)……………. when they (leave)………………. the town IV. Put the words in brackets in correct forms. 1. On the ISS , ...................have to attach them selves so they dont foat around. (astronomy) 2. It is cheaper to build an unmanned ..................than the one that is manned. (space) 3. In 2015 NASA discovered an Earth-like planet which might be ..................because it has " just the right" condition to support liquid water and possibly even life. (habitat) 4. One of the largest ........found on Earth is the Hoba from southest Africa, which weighs about 54000 kg. (meteorite) 5. Experiencing microgravity on a .................flight is part of astronaut training programmes. (parabilize) 6. It takes 365.256 days for Earth to................the Sun. (orbital) 7. Have you ever experienced ..............? (weight) 8. The spacecraft was ...............last week. (launch) 9. In 2014 a robot named Pilae, part of the Rosetta......................, successfully landed on a comet. (miss) 10. The training often takes place in a water tank laboratory so that trainees become familliar with crew activities an simulated .................in order to perform spacewalks. (gravity) nhanh giúp mình nhé mng

2 lượt xem
1 đáp án
3 giờ trước