8/Tính điện trở dây dẫn, biết rằng: Dây dài 5 m, tiết diện 0,2 mm2, điện trở suất là p=0,4.10-6 Ωm 9/Tính chiều dài dây dẫn, biết rằng: Dây có điện trở 20 Ω, tiết diện 1,2 mm2, điện trở suất là 3.10-7Ωm 10/Tính tiết diện của dây dẫn, biết rằng : Dây có chiều dài 15 m, điện trở5 Ω, điện trở suất là 0,4.10-6Ωm

2 câu trả lời

Giải thích các bước giải:

Bài 1: Đổi 0,2mm2=  0,2.10^-6m2

Điện trở dây dẫn:

 R= ρ.l/s= 0,4.10^-6. 5/ 0,2.10^-6= 10Ω

Bài 2: Đổi 1,2mm2= 1,2.10^-6m2

Chiều dài dây dẫn:

R= ρ.l/s => l=R.s/ ρ= 20.1,2.10^-6/ 3.10^-7= 80m

Bài 3:

Tiết diện của dây dẫn:

R= ρ.l/s=> s= ρ.l/R=0,4.10^-6. 15/5=1,2.10^-6 m2

Đáp án:

 8.        $R = 10 \Omega$ 

 9.        $ l = 80m$ 

 10.       $S = 1,2.10^{- 6}m^2$

Giải thích các bước giải:

 8. Điện trở của dây dẫn này là: 

    $R = \rho \dfrac{l}{S} = \dfrac{0,4.10^{- 6}.5}{0,2.10^{- 6}} = 10 (\Omega)$ 

9. Ta có $R = \rho \dfrac{l}{S} \Rightarrow l = \dfrac{RS}{\rho}$ 

Chiều dài dây dẫn này là: 

      $l = \dfrac{20.1,2.10^{- 6}}{3.10^{- 7}} = 80 (m)$ 

10. Ta có: $R = \rho \dfrac{l}{S} \Rightarrow l = \dfrac{\rho.l}{S}$ 

Tiết diện của dây dẫn này là: 

     $S = \dfrac{0,4.10^{- 6}.15}{5} = 1,2.10^{- 6} (m^2)$ 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
4 lượt xem
2 đáp án
21 giờ trước