8/ Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Biết hợp chất A chỉ gồm 2 nguyên tố là cacbon và hiđro, tỉ khối của A đối với hiđro là một số không lớn hơn 10. a) Xác định A b) Tính thể tích oxi đã dùng (đktc) và khối lượng nước thu được

2 câu trả lời

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

$n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$

Bảo toàn nguyên tố $C:$ 

$n_C=n_{CO_2}=0,2(mol)$

$n_H=\dfrac{3,2-0,2.12}{1}=0,8(mol)$

Tỉ lệ: $n_C:n_H=1:4$

Theo đề: $M_A<10.2=20$

Vậy $A$ là $CH_4$

$b)$

$CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$

$n_{CH_4}=\dfrac{3,2}{16}=0,2(mol)$

Theo pt: $n_{O_2}=2n_{CH_4}=0,4(mol)$

$V_{O_2}=0,4.22,4=8,96(l)$

Theo pt: $n_{H_2O}=2n_{CH_4}=0,4(mol)$

$m_{H_2O}=0,4.18=7,2(g)$

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

$a\bigg)$

$n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$

Bảo toàn C: $n_C=n_{CO_2}=0,2(mol)$

$\to n_H=\dfrac{3,2-0,2.12}{1}=0,8(mol)$

Đặt CTPT của A là $C_xH_y$

$\to x:y=n_C:n_H=0,2:0,8=1:4$

$\to CTN:(CH_4)_n$

Mà $M_A<M_{H_2}.10=20$

$\to (12+4).n<20\to n=1$

Vậy CTPT A là $CH_4$

$b\bigg)$

$CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$

Theo PT: $n_{H_2O}=n_{O_2}=2n_{CO_2}=0,4(mol)$

$\to m_{H_2O}=0,4.18=7,2(g);V_{O_2}=0,4.22,4=8,96(l)$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm