6.Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet? 7. Cách tạo một tài khoản thư điện tử? 8. Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng chính nào? 9. Tác hại của virus? 10. Cách phòng tránh virus? 11. Ứng dụng của phần mềm trình chiếu? 12. Định dạng trang chiếu gồm những định dạng nào? mấy bạn giúp mình trả lời đúng nha mình cần gấp nộp nhà trường thank

1 câu trả lời

6.Các bước tìm kiếm thông tin trên Internet?

TL

- Thu hẹp chủ đề, chọn những từ quan trọng, những mục quan trọng. Kết quả thông tin nhận được thường rất lớn nên gây mất tập trung cho sự chọn lựa bằng cách thu hẹp chủ đề, bạn sẽ tìm kiếm thông tin theo chiều sâu. Những thông tin này có thể ít hơn nhưng sẽ sát với chủ đề mà bạn muốn tìm.
- Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè hay những người trợ giúp nghiên cứu trong các thư viện.
- Liệt kê những trang web nổi tiếng, có các đánh giá, chọn lọc…
- Ghi vào sổ tay các địa chỉ trang web chuyên về chủ điểm đang cần nghiên cứu có thể mục lục, tuyển tập liệt kê theo chủ đề…
- Nhẩm lại những từ khóa hay chủ đề quan trọng trong đầu để sử dụng nó trên công cụ tìm kiếm

7. Cách tạo một tài khoản thư điện tử?

TL

1. Đăng ký Gmail

Bước 1: Bạn truy cập vào liên kết sau: https://mail.google.com/intl/vi/mail/help/about.html

Bước 2: Vào nút  “Tạo tài khoản” 

Bước 3: Nhập các thông tin vào Mẫu đăng ký Gmail.

– Họ và Tên: Bạn có thể nhập họ, tên của bạn hoặc biệt danh.

– Chọn tên người dùng của bạn: Không trùng với các tên Gmail đã có, gồm 6 đến 30 ký tự, có thể sử dụng chữ cái, số và dấu chấm.

– Mật khẩu: Phải có ít nhất 8 ký tự (nên sử dụng kết hợp cả chữ thường, chữ hoa, ký tự và số. Ví dụ: Webdoctor1234)

– Sinh nhật: Nếu tính tuổi theo ngày sinh thì phải trên 13 tuổi bạn mới được lập tài khoản Gmail.

– Giới tính: Nam, nữ hoặc khác.

– Điện thoại di động (không bắt buộc nhưng bạn nên nhập): Số điện thoại của bạn hoặc của người thân (Một số điện thoại có thể xác nhận cho nhiều tài khoản Gmail) để bảo mật tài khoản Gmail tốt hơn.

– Địa chỉ email hiện tại của bạn (không bắt buộc): Nếu bạn có địa chỉ gmail hiện tại thì nên nhập vì khi quên hoặc mất mật khẩu địa chỉ gmail, bạn có thể đặt lại mật khẩu thông qua địa chỉ email này)

– Chứng minh bạn không phải là rô-bốt: Bạn cần nhập mã xác minh vào khung Nhập văn bản.

– Vị trí: Việt Nam

– Đánh dấu vào ô “Tôi đồng ý với Điều khoản dịch vụ và Chính sách bảo mật của Google.”

Sau khi điền đầy đủ thông tin, bạn nhấn nút  “Bước tiếp theo”

Bước 4: “Tiếp tục đến Gmail”

Bước 5: “Tiếp theo” => “Đi đến Gmail.”

8. Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng chính nào?

TL

Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng chính là trao đổi tin nhắn giữa những người sử dụng các thiết bị điện tử.

9. Tác hại của virus?

TL

-Tác hại của virus máy tính là:   

+ Tiêu tốn tài nguyên hệ thống    

+ Phá hủy dữ liệu   

+ Phá hủy hệ thống    

+ Đánh cắp dữ liệu   

+ Mã hóa dữ liệu để tống tiền    

+ Gây khó chịu khác

10. Cách phòng tránh virus?

TL

+ Truy cập vào menu sau đó chọn Start => Run.

+ Trong hộp thoại Run xuất hiện, nhập lệnh gpedit.msc và nhấn Enter.

+ Cửa sổ Group Policy Folder sẽ hiển thị, bạn bấm chọn mục Computer Configuration ở cột bên trái.

+ Truy cập vào Administrative Template => System và kích đúp vào mục System Restore ở cột bên phải.

+ Sang hộp thoại mới, bạn kích đúp vào mục Turn Off System Restore trong cửa sổ bên phải, rồi kích tùy chọn Disable và sau đó bấm nút OK.

+ Quay trở lại mục System Restore, tiếp tục kích đúp vào mục Turn Off Configuration, sau đó kích vào tùy chọn Not configured rồi nhấn OK.

+ Khởi động lại máy tính của mình để áp dụng.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. astronomy B. astronomer C. astrology D. astronaut 2. A. telescope B. microgravity C. cooperate D. rocket 3. A. mission B. universe C. sense D. space 4. A. meteorite B. satellite C. microgravity D. orbit 5. A. museum B. miss C. hopeless D. guess II. Put the verbs in brackets into the correct form. 1. In 1543, Nicolaus Copernicus ............................(publish) " On the Revolutions of the Heaven Spheres" claiming that the Earth and the planets.......................(orbit) the Sun. 2. Galileo ............................(use) the telescope to view the stars and planets before Isaac Newton ........................(invent) the first reflecting telescope. 3. In 1686, Isaac Newton ..............(publish) the Mathematicial Principles of Natural Philosophy where he ........(lay) the foundations for universal gravity and ..............(describe) the motion of the sun and the planets. 4. After Robert Goddard..................(work) on the rocket technology, he ........................(invent) and ..................(launch) the first liquid-fueled rocket in 1926. 5. On November 3, 1957, the Russian dog Laika .......................(become) the first animal in orbit after fruit flies ....................(be sent) to outer space by the United states. 6. In 1983, Sally Ride ..........................(become) the first American woman in space after Rusian cosmonaut III. Put the verbs in correct tenses using the past simple or the past perfect 1. Almost everybody (leave)…………………………. by the time we (arrive)………………………….. 2. He (wonder)…………………………. whether he (leave)…………………………. his wallet at home. 3. The secretary (not leave)…………………………. until she (finish)…………………………. her work. The couple scarcely (enter)………. the house when they (begin)…………………………. to argue. 4. The teacher (ask)…………………. the boy why he (not do)…………………………. his homework. 5. She already (post)………. the letter when she (realize)………. she (send)………. it to the wrong address. 6. As he (do)………………. a lot of work that day he (be)……………. very tired. 7. The weather (be)……. far worse than we (expect)……….. 8. They (be married)……………. for five years when thy finally (have)………………. a child. 9. They just (close)………………. the shop when I (get)…………. there. 10. When she (finish)………. her work she (go)……………. to the cinema. 11. He (not eat)…………. until his parents (come)…………………………. home. 12. She (tell)……………. she never (meet)…………………………. him. 13. He (do)…………. her homework before he ( go)……………. out. 14. The lights (go)…………. out the moment he (get)…………. into the cinema. 15. The holiday hardly (begin)……………. when they (leave)………………. the town IV. Put the words in brackets in correct forms. 1. On the ISS , ...................have to attach them selves so they dont foat around. (astronomy) 2. It is cheaper to build an unmanned ..................than the one that is manned. (space) 3. In 2015 NASA discovered an Earth-like planet which might be ..................because it has " just the right" condition to support liquid water and possibly even life. (habitat) 4. One of the largest ........found on Earth is the Hoba from southest Africa, which weighs about 54000 kg. (meteorite) 5. Experiencing microgravity on a .................flight is part of astronaut training programmes. (parabilize) 6. It takes 365.256 days for Earth to................the Sun. (orbital) 7. Have you ever experienced ..............? (weight) 8. The spacecraft was ...............last week. (launch) 9. In 2014 a robot named Pilae, part of the Rosetta......................, successfully landed on a comet. (miss) 10. The training often takes place in a water tank laboratory so that trainees become familliar with crew activities an simulated .................in order to perform spacewalks. (gravity) nhanh giúp mình nhé mng

2 lượt xem
1 đáp án
3 giờ trước