5. “I'll give it to him tomorrow,’' John said. John promised______________________________ . 6. “I'd like Lan to become a doctor,” my mum said. My mum wanted____________________________ . 7. “Remember to lock the door before going to school,” my sister said. My sister reminded __________________________ . 8. “You should go home and rest for a while,” said the boss. His boss advised ____________________________.

2 câu trả lời

5. “I'll give it to him tomorrow,’' John said.

John promised__to give it to him the next day.______ .

6. “I'd like Lan to become a doctor,” my mum said.

My mum wanted___Lan to become a doctor.__________ .

7. “Remember to lock the door before going to school,” my sister said.

My sister reminded __me to lock the door before going to school._______ .

8. “You should go home and rest for a while,” said the boss.

His boss advised ___him to go home and rest for a while.

5. John promised to give it to him the following day

Cấu trúc: S + promise + to Vinf… → Để diễn tả một lời hứa sẽ thực hiện một hành động cụ thể.

Tạm dịch: John nói " Ngày mai tôi sẽ đưa cho anh ấy."
=> John hứa ngày mai đưa cho anh ấy. 

6. My mum wanted Lan to become a doctor.

Cấu trúc: S + want(s) + tên người/tân ngữ + to V → Ai đó muốn làm gì?

Tạm dịch: Mẹ nói " Mẹ muốn Lan trở thành bác sĩ."
=> Mẹ muốn Lan trở thành bác sĩ. 
7. My sister reminded me to lock the door before going to school.

Cấu trúc: S + Remind + O + to Vinf… → Cấu trúc Remind dưới câu sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà vô tình khiến họ lãng quên.

Tạm dịch:

Chị tôi nói " Nhớ khóa cửa trước khi đi học."

=> Chị tôi nhắc tôi khóa cửa trước khi đi học.

8.  His boss advised him to go home and rest for a while.

Cấu trúc: S + advise + somebody + to + something… → Khuyên ai đó làm gì?

Tạm dịch:Sếp nói " Anh nên về nhà và nghỉ ngơi một chút."

=> Sếp anh ấy khuyên anh ấy về nhà và nghỉ ngơi một chút. 

HỌC TỐT! Xin hay nhất ạ

Câu hỏi trong lớp Xem thêm