4. Ed is the………………………………………(thin) 5. A new house is……………………….than an old house. (expensive) 6. Peter is the……………………….teacher in this school. (good) 7. Joe is………………………………than Al. (thin) 8. Al has the………………………..clothes. (colorful) 9. His job is……………………………….than mine. (important) 10. This film is not……………………………as the one I saw last week. (good) 11. Al is…………………………………….than Joe. (heavy)
2 câu trả lời
4. Ed is the………thinnest…………(thin)
⇒ So sánh nhất ( tính từ ngắn )
→ Cấu trúc : S + to be/V + the + adj + est + Noun/ Pronoun
5. A new house is………more expensive…….than an old house. (expensive)
⇒ So sánh hơn ( tính từ dài )
→ Cấu trúc : S + to be/V + more + adj + than + Noun/ Pronoun
6. Peter is the……best…………….teacher in this school. (good)
⇒ So sánh nhất ( tính từ ở dạng đặc biệt )
→ good → best
7. Joe is………thinner…………than Al. (thin)
⇒ So sánh hơn ( tính từ ngắn )
→ Cấu trúc : S + to be/V + adj + er + than + Noun/ Pronoun
8. Al has the……most colorful………..clothes. (colorful)
⇒ So sánh nhất ( tính từ dài )
→ Cấu trúc : S + to be/ V + the most + adj + Noun/ Pronoun
9. His job is………more important………….than mine. (important)
⇒ So sánh hơn ( tính từ dài )
→ Cấu trúc : S + to be/V + more + adj + than + Noun/ Pronoun
10. This film is not…..good………as the one I saw last week. (good)
⇒ So sánh ngang bằng ( tính từ đặc biệt )
→ good → good ( giữ nguyên )
11. Al is…………heavier…………….than Joe. (heavy)
⇒ So sánh hơn ( tính từ ngắn )
→ Cấu trúc : S + to be/V + adj + er + than + Noun/ Pronoun
4. Ed is the thinnest.
⇒ Ta thấy "the" dùng so sánh nhất.
· Ed là người gầy nhất.
5. A new house is more expensive than an old house.
⇒ So sánh hơn. Expensive không thêm "er" mà thêm more + expensive than... Vì đây là tính từ có từ ba âm tiết trở lên.
· Ngôi nhà mới đắt hơn ngôi nhà cũ.
6. Peter is the best teacher in this school.
⇒ So sánh nhất. Không dùng goodest mà dùng best.
· Peter là giáo viên tốt nhất trong trường này.
7. Joe is thinner than AI.
⇒ So sánh hơn. Adj + er. Double chữ "n" sau phụ âm cuối.
· Joe gầy hơn AI.
8. AI has the most colorful clothes.
⇒ AI có những bộ quần áo đầy màu sắc.
9. His job is more important than mine.
⇒ So sánh hơn. Important không thêm "er" đằng sau vì đây là tính từ có ba âm tiết trở lên.
More + important + than....
· Công việc của anh ấy quan trọng hơn công việc của tôi.
10. This film is not as good as the one I saw last week.
⇒ Dùng "as....as" để so sánh bằng với trạng từ. Dùng "as...as" để diễn tả một thứ gì đó (con người/ động vật/ thực vật) bằng cách thức/ tần suất/ mức độ ngang bằng với con người/ động vật/ thực vật,....
· Bộ phim này không hay như bộ phim tôi coi tuần trước.
11. AI is heavier than Joe.
⇒ So sánh hơn. Sau heavy(adj) + er + than....
· AI nặng hơn Joe.
__________________________
Học tốt ^^~!!
Xin 5*, cảm ơn ạ ~!!
.
$\textit{@nguyensuri31}$
🍇