36. I like ________ in the country. (live)

37. Would you like ________ to the movies with us tonight. (go)

38. Trung __________ to the amusement center twice a week. (go)

39. Let's _________ iced coffee. (drink)

40. How about _________ badminton?(play)

41. I want__________ with my mother.(come)

42. I (meet) ___________ her at the movie theater last night.

43. My mother (make) _________ a dress now.

44. Two years ago , she (teach)_________ at a village school.

45. What ________ you (do)________ yesterday morning?

46. We (travel)_________ to Hue next month.

47. They usually (have) _________ dinner at home , but they (have)_________dinner in a small restaurant yesterday evening.

48. The children (be) ______ here ten minutes ago , but at the moment they ,(play)_________ in the yard.

49. When I was young ,I often ________ football.(play)

MULTIPLE CHOICE :

1. Tri Nguyen __________ is a famous place.(aquarium - museum - temple - lake)

2. Their children saw many different types of ___________ in the aquarium.(animals - fish - birds - flies)

3. Liz bought a __________ and hung it on the wall at hi home.( magazine - newspaper - poste - flowers)

4. The man returned home very late __________ (tomorrow - last night - next week - now)

5. Did you eat __________ at that food stall? (temple - crab - cap - poster)

6. The people __________ very friendly (was - is - will - were)

7. The food was ___________ (well - delicious - beautiful - colorful )

8. My parents took me to see Cham _________ (Temples - Pagodas - Church - Buildings)

9. Liz thought the colorful little fish were the ___________ beautiful.(more - most - better - weller)

10. There was a souvenir shop near the __________ of the aquarium ( door - window - exit - road)

11. Liz ____________ the beautiful fish in the aquarium and she ate noodles instead. (forgot - bought - remembered - missed)

12. Liz's a good friend of 13. The family rented an apartment

(my - her - mine - your)

13. The family rented an apartment____________to mine ( next next door - near to -behind)

14. Liz's apartment is on the other ______________of Hanoi. (side-area - part - neighborhood)

15. We are always keep in ___________

(hand-touch-address-home)

16. We like playing and talking _______

(together - one another - others - other)

17. Liz helps me _______________

my stamp collection (in-on-of-with)

18. How was your vacation _______Nha Trang ? (at-on-in-from)

19. What did you think _____________

Nha Trang? (in-of-at-with)

20. My cap had a picture of a dolphin ____________it (with-on-at-in)

21. My mother put a poster _______the wall at home. (in-at-on- from)

22. The Robinsons went to a food stall __________lunch(for-of-with-from)

23. I talked __________Liz Robinson about her vacation in Nha Trang (about-with-at -for)

24. My neighbor bought the material and ___________ the dress for me. ( did, made, worked, practiced)

25. She always __________ her daughter's hair( does, makes, takes, dresses)

26 She decided to learn ________ to sew. (What - which - where - how)

27. She makes beautiful dresses. She's a good ________________ (dress-worker,dress-doer, dressmaker, dress-cutter)

28. She is a _____________student. She can learn quickly. (clever, well, different, useful)

29. She thought sewing was a____________ hobby. It helped her to make clothes (harmful, useful, healthful , playful)

1 câu trả lời

36 living ⇔vì sau like +v ing

37 to go⇔vì sau would-like  +to v

38 goes⇔vì twice a week HTD 

39 drink ⇔sau let's v ko chia

40 playing⇔vì sau about +v ing

41 to come⇔vì sau want + to v

42 met⇔có last night QKD 

43 is making ⇔vì có now HTTD nên be ing

44 tought⇔vì ago QKD 

45 did ..do⇔vì yesterday QKD , trợ v là did v ko chia

46 will travel ⇔vì next TLD nên will v

47 have ..had⇔vì vế trước có usually HTD , vế sau có yesterday QKD 

48were...are playing⇔vì vế trước có ago QKD , vế sau có at the moment HTTD 

49 played⇔vì có was young rồi nên QKD mặc dù có often

√√√√bài 2

1 a⇔cái này bn tự lên google chứ mk ko biết các địa danh này

2 b⇒vì trong thuỷ cung chỉ có cá ,loài cá

3 a⇔vì chỉ tạp chí mới treo trên tường

4 b⇔vì v chia QKD ,thì dấu hiệu cũng là QK

5 b⇔vì chỉ có ăn cua chứ ko ăn mấy đồ kia

6 is⇔vì ko có dấu hiệu QKD nên chỉ HT thôi

7 delicous⇔vì trạng từ sau động từ  nên là tính từ

8 mk ko biết

9 most ⇔vì most chỉ cái j đó nhất

10 d⇔vì dịch đường của thuỷ cung

11 bought⇒vì vế sau là ate QK nên trước QK mà chỉ mua cá chứ 

12 ko biết

13 next ⇔vì có to rồi còn next thôi

14 ko biết

còn lại mk ko biết

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Một chàng trai trẻ đến xin học một ông giáo già với tâm trạng bi quan và chỉ thích phàn nàn. Đối với anh, cuộc sống là một chuỗi ngày buồn chán, không có gì thú vị. Một lần, khi chàng trai than phiền về việc mình học mãi mà không tiến bộ, người thầy im lặng lắng nghe rồi đưa cho anh một thìa muối thật đầy và một cốc nước nhỏ. Con cho thìa muối này vào cốc nước và uống thử đi. Lập tức, chàng trai làm theo. - Cốc nước mặn chát. Chàng trai trả lời. Người thầy lại dẫn anh ra một hồ nước gần đó và đổ một thìa muối đầy xuống nước: - Bây giờ con hãy nếm thử nước trong hồ đi. - Nước trong hồ vẫn vậy thôi, thưa thầy. Nó chẳng hề mặn lên chút nào – Chàng trai nói khi múc một ít nước dưới hồ và nếm thử. Người thầy chậm rãi nói Con của ta, ai cũng có lúc gặp khó khăn trong cuộc sống. Và những khó khăn đó giống như thìa muối này đây, nhưng mỗi người hòa tan nó theo một cách khác nhau. Những người có tâm hồn rộng mở giống như một hồ nước thì nỗi buồn không làm họ mất đi niềm vui và sự yêu đời. Nhưng với những người tâm hồn chỉ nhỏ như một cốc nước, họ sẽ tự biến cuộc sống của mình trở thành đắng chát và chẳng bao giờ học được điều gì có ích. 4 Em rút ra những bài học gì cho bản thân từ văn bản trên 5 hãy viết đoạn văn từ 10-15 câu trình bày suy nghĩ của em về vai trò đối với những thử thách của mỗi người

105 lượt xem
1 đáp án
8 tháng trước