34 Sự phân tích ánh sáng trắng có thể được quan sát trong thí nghiệm A: chiếu một chùm sáng trắng vuông góc vào giữa gương phẳng. B: chiếu một chùm sáng trắng qua một tấm thủy tinh mỏng. C: chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính. D: chiếu một chùm sáng trắng vào một gương cầu. 35 Cho hai điện trở R1 và R2 (R1 >R2 ). Khi mắc nối tiếp hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 18 Ω, khi mắc song song hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 4 Ω. Giá trị của R1 bằng A: 10 Ω. B: 12 Ω. C: 6 Ω. D: 4 Ω. 36 Một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 30 Ω , R2 = 20 Ω . Mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế U = 120 V thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng A: 2,4 A B: 4 A C: 4,2 A D: 6 A 37 Một người chuyển động trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s, đoạn đường còn lại dài l,95 km người đó đi hết 0,5 giờ. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường có giá trị là A: 0,5 m/s. B: l,25 m/s. C: 0,75 m/s. D: 1,5 m/s. 38 Chọn phát biểu sai khi nói về cơ năng. A: Vật có cơ năng thì có thể sinh công. B: Có hai loại thế năng là thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi. C: Vật có khối lượng càng lớn thì động năng càng nhỏ. D: Cơ năng do vật chuyển động mà có gọi là động năng. 39 Các bể chứa xăng thường được quét một lớp nhũ màu trắng bạc là vì lớp nhũ trắng A: phản xạ tốt và hấp thụ kém các tia nhiệt truyền tới. B: phản xạ kém và hấp thụ kém các tia nhiệt truyền tới. C: phản xạ kém và hấp thụ tốt các tia nhiệt truyền tới. D: phản xạ tốt và hấp thụ tốt các tia nhiệt truyền tới. 40 Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 600 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng A: 900 Ω. B: 200 Ω. C: 250 Ω. D: 300 Ω. 41 Trường hợp nào sau đây không cần tăng ma sát? A: Khi kéo va li trên mặt đất. B: Khi đưa ô tô vượt qua chỗ lầy. C: Khi đi trên nền đất trơn. D: Khi bóp phanh để xe dừng lại. 42 Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A: đường kính của con ngươi. B: tiêu cự của thể thủy tinh để thu được ảnh rõ nét. C: khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh. D: khoảng cách từ màng lưới đến thể giác mạc. 43 Một người đứng cách cột điện 40 m. Cột điện cao 8 m. Nếu coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người ấy là 2 cm thì ảnh của cột điện trong màng lưới mắt sẽ cao A: 2 mm. B: 6 mm. C: 8 mm. D: 4 mm. 44 Một người đi xe máy với vận tốc 12 m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là A: 4km. B: 240m. C: 14,4 km. D: 2400m. 45 Chọn phát biểu đúng dưới đây. A: Khi không điều tiết, tiêu cự thể thủy tinh của mắt nhỏ nhất. B: Mắt tốt không điều tiết khi quan sát vật ở rất xa. C: Khi điều tiết tối đa, tiêu cự thể thủy tinh của mắt lớn nhất. D: Mắt tốt điều tiết tối đa khi quan sát các vật ở rất xa. 46 Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính là chùm sáng A: phân kì có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính. B: hội tụ tại tiêu điểm chính của thấu kính. C: hội tụ tại tiêu cự của thấu kính. D: song song với trục chính. 47 Gọi f là tiêu cự của thấu kính, khoảng cách từ quang tâm tới mỗi tiêu điểm của thấu kính hội tụ có giá trị bằng A: 4f. B: 0,5f. C: f. D: 2f. 48 Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S, dây thứ hai có tiết diện 1,5S. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai là R1 :R2 bằng A: 9:4 B: 2:3 C: 3:2 D: 4:9 49 Trường hợp nào dưới đây lực vừa gây ra biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động? A: Khi hãm phanh, xe đạp chạy chậm dần. B: Chiếc vợt đập vào quả bóng ten nít. C: Dùng tay kéo dãn lò xo xoắn. D: Một vật đang rơi từ trên cao xuống. 50 Mắt của bạn Mạnh có điểm cực cận và điểm cực viễn cách mắt lần lượt là 15 cm và 70 cm. Bạn Mạnh nhìn rõ được vật nằm cách mắt A: nhỏ hơn 15 cm hoặc lớn hơn 70 cm. B: một khoảng nhỏ hơn 15 cm. C: lớn hơn 15 cm và nhỏ hơn 70 cm. D: một khoảng lớn hơn 70 cm.

1 câu trả lời

34 C

35 B

36 A

37 D

38 C

39 A

40 B

41 A

42 B

43 B

44 C

45 B

46 B

47 C

48 D

49 B

50 C

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
3 lượt xem
2 đáp án
6 giờ trước