3. Liz would visit Ba’s village again if she _________to Viet Nam. A. return B. returned C. would return D. returns 7. If Minh studies hard, he ___________ the exam. A. will pass B. would pass C. passes D. passed 10. Mr. Tu _________English here since he graduated from university. A. taught B.has taught C. have taught D. am teaching 1. He wish he could travel to the countryside next week. A B C D ………………….. 2 Minh said he invited his friends to have dinner this weekend. A B C D ………………….. 3. This email must be send in the afternoon. A B C D

2 câu trả lời

3 B 

- Mệnh đề chính là would + V

- Điều kiện loại 2 : If + S + V-ed, S + would/could + V

`->` Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại

7 A

- Mệnh đề if là HTD

- Điều kiện loại 1 : If + S + V (s/es), S + will/can/may + V

`->` Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại (tương lai)

10 B

- HTHT since QKD, N (số ít) + has 

- HTHT ( + ) S + has/have + PII + ...

----

1 wish `->` wishes

- Dạng tương lai  S + wish (es) + that + S + would/could + V, N (số ít) + wishes 

2 this `->` that

- Tường thuật dạng kể: S + said ( to O )/told O + that + S V (lùi thì)

- this -> that

3 send -> sent 

- Bị động: must be PII, động từ chia dạng PII 

- send - sent - sent 

`3` `B`.

`7` `A`.

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .

`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`-` Biến thể : Unless + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .

`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .

`10` `B`.

`-` since + mốc thời gian : HTHT `->` S + have/has + V3/Vpp + O.

`1` wish `->` wishes.

`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O.

`2` invited `->` would invite.

 $\text{---Câu Gián Tiếp Trong Tiếng Anh---}$

`1` Gián tiếp tường thuật .

`@` S + said/told + O + that + S + V(lùi thì) + O .

`3` send `->` sent.

`-` bị động ''must'' : S + must be + V3 + O.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm