2.Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là Sai:Trình đọc Chân thực (3 Điểm) Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội Al, Fe. Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,HCl: Cu, Ag Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên. 3.Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(II) là: (3 Điểm) FeO Fe2O3 Fe3O4 Fe2O2 4.Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: (3 Điểm) K , Mg, Al, Fe, Cu Cu , Fe , Al , Mg , K Cu , Fe , Mg , Al , K K , Cu , Al , Mg , Fe 5.Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl: (3 Điểm) HCl, H2SO4, Na2S, H2S SO2, CaO, CuO, FeO NO, Na2O, CuO, Fe2O3 CuO, CaO, Na2O, FeO
2 câu trả lời
2.Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là Sai:
Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội Al, Fe.
Kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng,HCl: Cu, Ag
Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là Al
Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên.
->> Ở nhiệt độ thường: Ba, Ca, Li, K, Na tan trong nước
3.Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe(II) là:
FeO
Fe2O3
Fe3O4
Fe2O2
->> Trao đổi chéo hoá trị
4.Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần:
K , Mg, Al, Fe, Cu
Cu , Fe , Al , Mg , K
Cu , Fe , Mg , Al , K
K , Cu , Al , Mg , Fe
5.Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
HCl, H2SO4, Na2S, H2S
SO2, CaO, CuO, FeO
NO, Na2O, CuO, Fe2O3
CuO, CaO, Na2O, FeO (->> Oxit bazơ)
Giải thích các bước giải:
2/. D. Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên.
Các kim loại $Fe,Cu,Ag,Al,Mg$ đều không tan trong nước ở nhiệt độ thường, chỉ có $Na,K,Ba,Ca$ tan trong nước.
3/. A. $FeO$
4/. A. $K,Mg,Al,Fe,Cu$
Dãy hoạt động hóa hoc của kim loại, sắp xếp theo chiều giảm dần:
$K,Ca,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Sn,Pb,(H),Cu,Hg,Ag,Pt,Au$
5/. D. $CuO,CaO,Na_2O,FeO$
Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
PTHH:
$CuO+2HCl→CuCl_2+H_2O$
$CaO+2HCl→CaCl_2+H_2O$
$Na_2O+2HCl→2NaCl+H_2O$
$FeO+2HCl→FeCl_2+H_2O$