26. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. Fe. B. Fe2O3. C. SO2. D. Mg(OH). Câu 27: Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65) A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 22,4 lít. Câu 28: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 A. Al và H2SO4 loãng. B. Al và H2SO4 đặc nóng. C. Cu và dung dịch HCl. D. Fe và dung dịch CuSO4. Câu 29: Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ A. CaO, CuO. B. CO, Na2O. C. CO2, SO2. D. P2O5, MgO. Câu 30: Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và H2O. B. Na2SO3 và NaOH. C. Na2SO4 và HCl. D. Na2SO3 và H2SO4.
1 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`26. C` (axit không tác dụng được với oxit axit)
`27. B`
PTHH: `Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2`
`nZn = (6,5)/65 = 0,1 (mol)`
Theo PT: `nH_2 = nZn = 0,1 (mol)`
`-> V_{H_2} = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)`
`28. A`
`-` Loại `B` vì khi tác dụng với `H_2 SO_4` tạo khí `SO_2` chứ không phải `H_2`
`-` Loại `C` vì phản ứng không xảy ra
`-` Loại `D` vì tạo kim loại mới và muối mới
PTHH: `2Al + 3H_2 SO_4 -> Al_2 (SO_4)_3 + 3H_2↑`
`29. C`
`-` Chọn dãy oxit axit
`+` Loại `A` vì là oxit bazơ
`+` Loại `B` vì `CO` là oxit trung tính, `Na_2 O` là oxit bazơ
`+` Loại `D` vì `MgO` là oxit bazơ
`30. D`
PTHH: `Na_2 SO_3 + H_2 SO_4 -> Na_2 SO_4 + SO_2↑ + H_2 O`
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm