21 Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A: đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B: nhiều sông hồ, kênh rạch, bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn, vũng, vịnh. C: nhu cầu của thị trường thế giới và thị trường trong nước ngày càng rộng lớn. D: dân cư đông đúc, có kinh nghiệm nuôi trồng và chế biến sản phẩm thủy sản. 22 Cây lương thực chính ở nước ta là A: cây ngô. B: cây khoai. C: cây lúa. D: cây sắn. 23 Cho bảng số liệu: Số lượng đàn bò của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên (Đơn vị: nghìn con) Năm 2010 2012 2015 2016 2017 CẢ NƯỚC 5808,3 5194,2 5367,2 5496,6 5654,9 Trung du và miền núi Bắc Bộ 993,7 904,6 943,1 958,1 990,1 Tây Nguyên 694,9 657,2 685,6 717,7 754,7 (Nguồn : Số liệu thống kê, Tổng cục thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với xu hướng biến động số lượng đàn bò của các vùng giai đoạn 2010 - 2017? A: Đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ luôn nhiều hơn so với Tây Nguyên. B: Số lượng đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm nhưng còn biến động. C: Tỉ trọng đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước có xu hướng giảm. D: Số lượng đàn bò của Tây Nguyên tăng khá nhanh nhưng có sự biến động. 24 Các loại tài nguyên du lịch nào dưới đây thuộc nhóm tài nguyên nhân văn? A: Di tích, khí hậu B: Lễ hội, địa hình. C: Địa hình, khí hậu. D: Di tích, lễ hội. 25 Trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu ngành đa dạng nhất vùng Đông Nam Bộ ? A: Thủ Dầu Một. B: Biên Hòa. C: TP. Hồ Chí Minh. D: Vũng Tàu. 26 Ngành công nghiệp chiếm vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A: sản xuất vật liệu xây dựng. B: sản xuất hàng tiêu dùng. C: chế biến lương thực, thực phẩm. D: cơ khí nông nghiệp. 27 Cho biểu đồ tình hình phát triển của ngành công nghiệp năng lượng nước ta qua một số năm : Picture 2 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A: Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp năng lượng nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. B: Cơ cấu sản lượng ngành công nghiệp năng lượng nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. C: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. D: Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. 28 Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng là A: đa canh. B: xen canh. C: quảng canh. D: thâm canh. 29 Lợi thế chủ yếu nhất để phát triển mạnh ngành công nghiệp dệt may ở vùng Đông Nam Bộ là do A: nguồn vốn đầu tư lớn. B: nguồn nguyên liệu phong phú. C: nhu cầu thị trường tại chỗ lớn. D: nguồn lao động dồi dào. 30 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư của vùng Bắc Trung Bộ ? A: Mật độ dân số không đều giữa các tỉnh. B: Dân cư đông đúc ở vùng đồng bằng ven biển. C: Dân cư thưa thớt ở vùng đồi núi phía tây. D: Hình thành một dải đô thị vùng giáp biên giới.

2 câu trả lời

21 Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A: đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B: nhiều sông hồ, kênh rạch, bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn, vũng, vịnh. C: nhu cầu của thị trường thế giới và thị trường trong nước ngày càng rộng lớn. D: dân cư đông đúc, có kinh nghiệm nuôi trồng và chế biến sản phẩm thủy sản. 22 Cây lương thực chính ở nước ta là A: cây ngô. B: cây khoai. C: cây lúa. D: cây sắn. 23 Cho bảng số liệu: Số lượng đàn bò của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên (Đơn vị: nghìn con) Năm 2010 2012 2015 2016 2017 CẢ NƯỚC 5808,3 5194,2 5367,2 5496,6 5654,9 Trung du và miền núi Bắc Bộ 993,7 904,6 943,1 958,1 990,1 Tây Nguyên 694,9 657,2 685,6 717,7 754,7 (Nguồn : Số liệu thống kê, Tổng cục thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với xu hướng biến động số lượng đàn bò của các vùng giai đoạn 2010 - 2017? A: Đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ luôn nhiều hơn so với Tây Nguyên. B: Số lượng đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm nhưng còn biến động. C: Tỉ trọng đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước có xu hướng giảm. D: Số lượng đàn bò của Tây Nguyên tăng khá nhanh nhưng có sự biến động. 24 Các loại tài nguyên du lịch nào dưới đây thuộc nhóm tài nguyên nhân văn? A: Di tích, khí hậu B: Lễ hội, địa hình. C: Địa hình, khí hậu. D: Di tích, lễ hội. 25 Trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu ngành đa dạng nhất vùng Đông Nam Bộ ? A: Thủ Dầu Một. B: Biên Hòa. C: TP. Hồ Chí Minh. D: Vũng Tàu. 26 Ngành công nghiệp chiếm vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A: sản xuất vật liệu xây dựng. B: sản xuất hàng tiêu dùng. C: chế biến lương thực, thực phẩm. D: cơ khí nông nghiệp. 27 Cho biểu đồ tình hình phát triển của ngành công nghiệp năng lượng nước ta qua một số năm : Picture 2 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A: Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp năng lượng nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. : Sản lượng than, dB: Cơ cấu sản lượng ngành công nghiệp năng lượng nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. Cầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. D: Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. 28 Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng là A: đa canh. B: xen canh. C: quảng canh. D: thâm canh. 29 Lợi thế chủ yếu nhất để phát triển mạnh ngành công nghiệp dệt may ở vùng Đông Nam Bộ là do A: nguồn vốn đầu tư lớn. B: nguồn nguyên liệu phong phú. C: nhu cầu thị trường tại chỗ lớn. D: nguồn lao động dồi dào. 30 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư của vùng Bắc Trung Bộ ? A: Mật độ dân số không đều giữa các tỉnh. B: Dân cư đông đúc ở vùng đồng bằng ven biển. C: Dân cư thưa thớt ở vùng đồi núi phía tây. D: Hình thành một dải đô thị vùng giáp biên giới.

21 B: nhiều sông hồ, kênh rạch, bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn, vũng, vịnh.

22 C: cây lúa.

23 B: Số lượng đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm nhưng còn biến động.  

24 C: Địa hình, khí hậu.

25 A: Thủ Dầu Một.

26 B: sản xuất hàng tiêu dùng.

27 B: Cơ cấu sản lượng ngành công nghiệp năng lượng nước ta, giai đoạn 2000 – 2015.

28 C: quảng canh.

29 A: nguồn vốn đầu tư lớn.

30 D: Hình thành một dải đô thị vùng giáp biên giới.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm