1.This/ my/ school/ across/ on/ ran/ I/ her/ morning/ while/ was/ way/ to/ I. _________________________________________________________________ 2.weight/ meat/ want/ shouldn’t/ much/ if/ lose/ too/ you/ to/ eat/ you. _________________________________________________________________

1 câu trả lời

$1.$ This morning, I ran across her while I was on my way to school. (Sáng nay, tôi tình cờ gặp cô ấy khi đang trên đường đến trường).

- while: trong khi.

- Thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

$2.$ If you want to lose weight you shouldn't eat too much meat. (Nếu bạn muốn giảm cân, bạn không nên ăn quá nhiều thịt).

- S + should/ shouldn't + V (Bare): Ai đó nên/ không nên làm gì.

- Đưa ra lời khuyên, đề xuất về việc gì.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm