1oxit được chia thành mấy loại? Lấy vd 2 Tính chất hóa học của oxit axit? Viết PTHH
2 câu trả lời
$1)$ Oxit được chia thành 4 loại:
+) Oxit Axit: $CO_2,SO_2,SO_3,N_2O_5,P_2O_5,...$
+) Oxit Bazơ: $CuO,CaO,Fe_2O_3,MgO,...$
+) Oxit trung tính: $NO,CO,N_2O,...$
+) Oxit lưỡng tính: $Al_2O_3,ZnO,Cr_2O_3,...$
$2)$ TCHH của Oxit Axit:
+) Tác dụng nước tạo dung dịch Axit:
$SO_3+H_2O\to H_2SO_4$
+) Tác dụng với Bazơ tạo muối:
$SO_2+2NaOH\to Na_2SO_3+H_2O$
+) Tác dụng với Oxit Bazơ:
$BaO+SO_2\xrightarrow{t^o}BaSO_3$
1. Oxit được chia làm mấy loại? Lấy ví dụ.
Oxit được chia thành 2 loại chính là oxit axit và oxit bazo.
Ví dụ:
- Oxit axit: Oxit axit thường là oxit của phi kim, khi cho oxit tác dụng với nước thì thu được một axit tương ứng.
CO2: axit tương ứng là axit cacbonic H2CO3
SO2: axit tương ứng là axit sunfuric H2SO4
P2O5: axit tương ứng là axit phophoric H3PO4
- Oxit bazơ: Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
CaO: bazơ tương ứng là canxi hidroxit Ca(OH)2
CuO: bazơ tương ứng là đồng hidroxit Cu(OH)2
2. Tính chất hóa học của oxit axit? Viết PTHH.
Tác dụng với nước
Khi oxit axit tác dụng với nước sẽ tạo thành axit tương ứng
Cách viết: oxit axit + H2O-> axit
Ví dụ: SO2 + H2O <=>H2SO3
CO2 + H2O <=> H2CO3
Fe2O3: bazơ tương ứng là Fe(OH)3
Na2O : bazơ tương ứng là NaOH
Tác dụng với bazơ
Chỉ có bazơ của kim loại kiềm và kiềm thổ mới tác dụng được với oxit axit. Cụ thể là 4 bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2.
Cách viết: oxit bazơ + bazơ -> muối + H2O
Ví dụ: CO2 + KOH -> K2CO3 + H2O
SO2 + Ba(OH)2 -> BaSO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ
Một số oxit bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối
Thông thường đó là các oxit tác dụng được với nước (Na2O, CaO, K2O, BaO)
Cách viết: oxit bazơ + oxit axit -> muối
————( Na2O, CaO, K2O, BaO)——(CO2, SO2)