1.Một đoạn phân tử ADN có số nuclêôtit loại T = 6500 số nuclêôtit loại G bằng 1/2 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại X là bao nhiêu? A. 13000.B. 65000. C. 26000. D. 325 2.:Một đoạn phân tử ADN có 30 chu kì xoắn, tổng số nuclêôtit của phân tửADNđó là bao nhiêu? A. 200B. 100 C. 600D.300 3.Sốloại giao tửđượctạo ra ở cơ thểcókiểugen AABbDDEelà? A. 16 B. 8 C. 2 D. 4 4.Tỷ lệ giao tử aB khi AaBb giảm phân là bao nhiêu? A. 1/16 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/32 5.Phép lai nào sau đây tạo ra ở con lai F1 mộtkiểugenlà: A. Aa x aa B. aa x aa C. Aa x AA D. Aa x A

2 câu trả lời

Câu 1:

Số nu loại X của gen:

$X=G=T÷2=6500÷2=3250nu$

⇒Không có đáp án

Câu 2:

Tổng số nu của phân tử ADN:

$N=C×20=30×20=600nu$

⇒Chọn D

Câu 3:

Cơ thể có KG $AABbDDEe$ dị hợp tử $2$ cặp gen

⇒Giảm phân tạo ra $2^2=4$ loại giao tử

⇒Chọn D

Câu 4:

Cơ thể có KG $AaBb$ giảm phân tạo ra giao tử $aB$ chiếm tỉ lệ $25$%

⇒Chọn C

Câu 5:

Phép lai $aa×aa$ tạo ra đời con có  $1$ loại KG

Sơ đồ lai:

$P:$ $aa$  ×   $aa$
$Gp:$ $a$         $a$

$F1:$

        Kiểu gen: $aa$

 

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 $1)$

Số nu loại X bằng

`1/{2}.6500=3250`

$\\$

$2)$

Tổng số nu của gen là

$30.20=600$

$⇒C$

$\\$

$3)$

$AABbDDEe$ dị hợp $2$ cặp gen $⇒$ sẽ tạo $2^2=4$ giao tử

$⇒D$

$\\$

$4)$

$AaBb$ . Xét riêng từng cặp gen

`Aa→1/2A:1/2a`

`Bb→1/2B:1/2b`

$⇒aB=$ `1/4`

$⇒C$

$\\$

$5)$

Để đời $F_1$ có $1$ KG

$⇒P$ thuần chủng

$⇒B$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm