11 Dạng địa hình theo hướng từ tây sang đông ở Bắc Trung Bộ lần lượt là: A: vùng biển, đồng bằng, gò đồi và núi. B: núi, đồng bằng, gò đồi và vùng biển. C: đồng bằng, gò đồi, núi và vùng biển. D: núi, gò đồi, đồng bằng và vùng biển. 12 Phát biểu nào sau đây không đúng với các đặc điểm dân cư của Tây Nguyên? A: Dân cư phân bố không đồng đều toàn vùng. B: Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. C: Là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta. D: Dân cư tập trung đông ở vùng giáp biên giới. 13 Cho biểu đồ về tình hình sản xuất cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2010 – 2017: Picture 4 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A: Giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta qua các năm. B: Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nước ta qua các năm. C: Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta qua các năm. D: Sản lượng của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta qua các năm. 14 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây? A: Hưng Yên. B: Ninh Bình. C: Thái Bình. D: Nam Định. 15 Vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta không giáp biển? A: Bắc Trung Bộ. B: Đồng bằng sông Hồng. C: Trung du và miền núi Bắc Bộ. D: Tây Nguyên. 16 Vùng có hoạt động nội thương phát triển nhất cả nước là A: Đồng bằng sông Cửu Long. B: Đông Nam Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Đồng bằng sông Hồng. 17 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên có thế mạnh phát triển các cây công nghiệp cận nhiệt chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào quy định? A: Đất đai và nguồn nước. B: Khí hậu và địa hình. C: Địa hình và đất đai. D: Nguồn nước và khí hậu. 18 Yếu tố nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được của ngành nông nghiệp? A: Nguồn nước. B: Sinh vật. C: Đất đai. D: Khí hậu. 19 Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta hiện nay? A: Dân cư thưa thớt ở các vùng đồng bằng, ven biển. B: Dân cư tập trung đông đúc ở trung du, miền núi. C: Mật độ dân số khu vực thành thị cao hơn nông thôn. D: Phân bố dân cư khá đồng đều trên toàn lãnh thổ. 20 Cho bảng số liệu: Tổng số dân, dân số thành thị và dân số nông thôn nước ta giai đoạn 2005 – 2015 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng số dân, trong đó: 82 , 4 86 , 9 88 , 8 91 , 7 Số dân thành thị 22 , 3 26 , 5 28 , 3 31 , 1 Số dân nông thôn 60 , 1 60 , 4 60 , 5 60 , 6 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi dân số nước ta qua các năm? A: Số dân thành thị thấp hơn số dân nông thôn. B: Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn. C: Số dân nông thôn tăng ít hơn số dân thành thị. D: Tổng số dân nước ta tăng nhanh và liên tụ 21 Thế mạnh nào sau đây không đặc trưng cho vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A: Trồng cây công nghiệp nhiệt đới. B: Khai thác khoáng sản và thủy điện. C: Trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới. D: Nghề rừng và chăn nuôi gia sú 22 Các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta phát triển chủ yếu dựa trên thế mạnh về A: thị trường và nguyên liệu. B: lao động và thị trường. C: tài nguyên và lao động. D: nguyên liệu và tài nguyên. 23 Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A: Đất cát pha. B: Đất phèn. C: Đất mặn. D: Đất phù sa. 24 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm du lịch nào sau đây là vườn quốc gia? A: Tây Sơn. B: Sa Huỳnh. C: Chư Mom Ray. D: Hội Vân. 25 Lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A: Công nghiệp chế biến phát triển, lao động có kĩ thuật. B: Chính sách phát triển, nguồn thức ăn phong phú. C: Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng khá tốt. D: Nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn. cần gấp giúp mik vs

3 câu trả lời

11. D

12. D

13. C

14. D

15. D

16. B

17. C

18. C

19. C

20. C

21. D

22. C

23. D

24. A

25. D

Đáp án:Câu trả lời của bạn đã ở dưới

Giải thích các bước giải:

Tham khảo nha!

Tớ chọn các đáp án là:

Câu 11. D: núi, gò đồi, đồng bằng và vùng biển.

Câu 12. D: Dân cư tập trung đông ở vùng giáp biên giới.

Câu 13. C: Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta qua các năm.

Câu 14. D: Nam Định.

Câu 15. D: Tây Nguyên.

Câu 16. B: Đông Nam Bộ.

Câu 17. C: Địa hình và đất đai.

Câu 18. C: Đất đai.

Câu 19. C: Mật độ dân số khu vực thành thị cao hơn nông thôn.

Câu 20. C: Số dân nông thôn tăng ít hơn số dân thành thị.

Câu 21. D: Nghề rừng và chăn nuôi gia sú

Câu 22. C: tài nguyên và lao động.

Câu 23. D: Đất phù sa.

Câu 24. A: Tây Sơn.

Câu 25. D: Nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn.

Sai thì thông cảm.

Chúc bạn học tốt nha!

C11. D: núi, gò đồi, đồng bằng và vùng biển.

C12. D: Dân cư tập trung đông ở vùng giáp biên giới.

C13. C: Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta qua các năm.

C14. D: Nam Định.

C15. D: Tây Nguyên.

C16. B: Đông Nam Bộ.

C17. C: Địa hình và đất đai.

C18. C: Đất đai.

C19. C: Mật độ dân số khu vực thành thị cao hơn nông thôn.

C20. C: Số dân nông thôn tăng ít hơn số dân thành thị.

C21. D: Nghề rừng và chăn nuôi gia sú

C22. C: tài nguyên và lao động.

C23. D: Đất phù sa.

C24. A: Tây Sơn.

C25. D: Nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thị trường lớn.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm