1. Tính điện trở của một dây dẫn biết rằng: a) Dây dẫn dài 5m, tiết diện 0,2mm2, điện trở suất bằng 0,4.10-6 Ω.m b) Dây dẫn dài 15m, tiết diện 0,5mm2, điện trở suất bằng 2,8.10-8 Ω.m c) Dây dẫn dài 1,5 km, tiết diện 2mm2, điện trở suất bằng 1,7.10-8 Ω.m
2 câu trả lời
` a) ` Đổi ` 0,2mm^2 = 2.10^{-7}m^2 `
Điện trở của dây dẫn đó là:
` R = p l/S = 0,4.10^{-6}. 5/(2.10^{-7}) = 10 Omega `
` b) ` Đổi ` 0,5mm^2 = 5.10^{-7}m^2 `
Điện trở của dây dẫn đó là:
` R = p l/S = 2,8.10^{-8} . (15)/(5.10^{-6}) = 0,84 Omega `
` c) ` Đổi ` 1,5km = 1500m; 2mm^2 = 2.10^{-6}m^2 `
Điện trở của dây dẫn đó là:
` R = p l/S = 1,7.10^{-8}. (1500)/(2.10^{-6}) = 12,75 Omega `
Đáp án + giải thích các bước giải :
`a) `
$\\$ $\text{Điện trở của dây là : }$
$\\$ `R = p. l/S = 0,4 . 10^-6 . 5/(0,2.10^-6) = 10 (Omega)`
$\\$ `b)`
$\\$ $\text{Điện trở của dây là : }$
$\\$ `R = p. l/S = 2,8 . 10^-8 . 15/(0,5.10^-6) = 0,84 (Omega)`
$\\$ `c)`
$\\$ $\text{Điện trở của dây là : }$
$\\$ `R = p. l/S = 1,7.10^-8 . 1500/(2.10^-6) = 12,75 (Omega)`
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm