1 Thách thức lớn nhất đối với nước ta trong quá trình hội nhập kinh tế là A: sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hó B: sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế. C: sự khác biệt về vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. D: vấn đề cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. 2 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)? A: Hải Phòng. B: Quảng Ninh. C: Lạng Sơn. D: Hà Nội. 3 Cho bảng số liệu: Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta, giai đoạn 2012 - 2017 (Đơn vị :%) Năm 2012 2015 2016 2017 Tỉ lệ thất nghiệp 1 , 96 2 , 33 2 , 3 2 , 24 Tỉ lệ thiếu việc làm 2 , 74 1 , 89 1 , 6 6 1 , 62 Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta giai đoạn 2012 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A: Cột. B: Tròn. C: Miền. D: Kết hợp. 4 Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu nào sau đây? A: Cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm. B: Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh. C: Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D: Nhiệt đới ẩm gió mùa nóng quanh năm. 5 Phát biểu nào sau đây không đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta hiện nay? A: Khu vực nông - lâm - thủy sản giảm, khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng. B: Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng; khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ giảm. C: Khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng tăng, khu vực dịch vụ giảm D: Khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng giảm; khu vực dịch vụ tăng. 6 Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây ở nước ta? A: Duyên hải Nam Trung Bộ. B: Bắc Trung Bộ. C: Tây Nguyên. D: Trung du và miền núi Bắc Bộ. 7 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia ? A: Gia Lai. B: Kon Tum. C: Đắc Lắk. D: Đắc Nông. 8 Dân tộc nào sau đây sống chủ yếu ở các vùng núi cao phía Bắc nước ta? A: Người Khơ-me. B: Người Mông. C: Người Chăm. D: Người Gia-rai. 9 Cây công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở cả vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên? A: Cao su. B: Cà phê. C: Chè. D: Điều. 10 Số tỉnh/ thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A: 6. B: 8. C: 10. D: 15. 11 Dạng địa hình đặc trưng của vùng Tây Nguyên là A: đồng bằng châu thổ. B: cao nguyên xếp tầng. C: bán bình nguyên. D: đồi, trung du. 12 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A: Hà Nội. B: Hạ Long. C: Hải Phòng. D: Vinh. 13 Hoạt động nội thương phát triển chậm ở vùng Tây Nguyên chủ yếu do A: kinh tế kém phát triển. B: địa hình hiểm trở. C: dân cư thưa thớt. D: giao thông khó khăn. 14 Cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp ở nước ta không bao gồm yếu tố nào sau đây? A: Cơ sở chế biến. B: Hệ thống thủy lợi. C: Thị trường xuất khẩu. D: Cơ sở lai tạo giống. 15 Theo kết quả của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2019 , t ổng số dân của nước ta vào ngày 01/4/2019 là 96 208 , 984 nghìn người . Diện tích lãnh thổ nước ta là 331 212 km2 . Vậy mật độ dân số của nước ta cùng thời điểm là khoảng A: 290 người/km2 . B: 2,904 người/km2 . C: 2904 người/km2 . D: 29,04 người/km2 . 17 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, quy mô của trung tâm kinh tế Hà Nội là A: từ trên 10 đến 15 nghìn tỉ đồng. B: dưới 10 nghìn tỉ đồng. C: từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng. D: trên 100 nghìn tỉ đồng. 19 Hiện nay, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm nhưng số dân vẫn tăng nhanh không phải do nguyên nhân nào sau đây? A: Dân số đông, quy mô dân số lớn. B: Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều. C: Gia tăng tự nhiên giảm nhưng còn cao. D: Chất lượng cuộc sống ngày càng cao. 20 Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây ở nước ta phát triển dựa trên một số loại tài nguyên có trữ lượng lớn? A: Công nghiệp cơ khí – điện tử. B: Công nghiệp năng lượng. C: Công nghiệp dệt may. D: Công nghiệp chế biến lương thự 21 Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A: Bảo hiểm sản xuất. B: Kinh doanh tài sản. C: Khách sạn, nhà hàng. D: Hoạt động đoàn thể. 24 Sản lượng khai thác hải sản của Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn so với Bắc Trung Bộ chủ yếu là do lợi thế nào sau đây? A: Nhu cầu thị trường lớn. B: Có nhiều ngư trường lớn. C: Khí hậu thuận lợi hơn. D: Lao động có kinh nghiệm.
2 câu trả lời
1a
2b
3d
4b
5c
6a
7b
8c
9d
10a
11c
12a
13b
14d
15c
17a
19c
20c
21b
22a
23d
24a
đáp án đây nha
Chúc bạn học tốt
1. A
2. B
3. A
4. C
5. A
6. D
7. B
8. B
9. C
10. B
11. B
12. A
13. C
14. C
15. D
17. D
19. D
20. B
21. C
24. B
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm