1/ Her new school is different . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . her old school. A. of B. with C. from D. at 2/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . is it from your house to the market? A. How old B. How C. How far D. How long 3/ Is there a picture on the wall? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A. Yes, there be. B. Yes, there is. C. Yes, there is not. 4/ He works . . . . . . . . . a hospital. He takes care . . . . . . . . . . . . . patients. A. in / for B. in / of C. at / for D. for / of 5/ What does your father do? . . . . . . . . . . . . . . . . . A. He’s farmer. B. He does a farmer. C. He’s a farmer. 6/ His car is . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . the shop. A. front of B. behind C. next D. near to 7/ Do you work . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hours than Hoa? A. few B. less C. lesser D. fewer 8/ She works six days . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . week. A. in B. for C. a D. the

2 câu trả lời

C from

 Ta có cụm từ different from: khác với

 Cấu trúc: S + be + different from + O

2. C  How far

 How far dùng để hỏi về khoảng cách

 Cấu trúc: How far + be + S + from + N + to +N?

3. B yes, there is

 Câu hỏi là Is there

 Câu trả lời là there is/ there isn't

4. B in / of

 Ta có cụm từ:

 work in a hospital: làm việc ở bệnh viện

 take care of: chăm sóc

5. C He’s a farmer.

 Cấu trúc câu hỏi: What + does + S ( số ít ) + do?

 Cấu trúc câu trả lời: S ( số ít ) + is + a/an + N

6. B behind

 behind: đằng sau

7. D fewer

 than là DHNB câu so sánh hơn

 Cấu trúc: S + be + adj/adv đuôi er + than + O

8. C a

 Dùng mạo từ a/an trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là một

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` `C` from

`=>` Ta có cụm từ different from: khác với

`=>` Cấu trúc: S + be + different from + O

`2.` `C`  How far

`=>` How far dùng để hỏi về khoảng cách

`=>` Cấu trúc: How far + be + S + from + N + to +N?

`3.` `B` yes, there is

`=>` Câu hỏi là Is there

`=>` Câu trả lời là there is/ there isn't

`4.` `B` in `/` of

`=>` Ta có cụm từ:

`=>` work in a hospital: làm việc ở bệnh viện

`=>` take care of: chăm sóc

`5.` `C` He’s a farmer.

`=>` Cấu trúc câu hỏi: What + does + S ( số ít ) + do?

`=>` Cấu trúc câu trả lời: S ( số ít ) + is + a/an + N

`6.` `B` behind

`=>` behind: đằng sau

`=>` `A` front of sai vì đúng là in front of: đằng trước

`=>` `C` next sai vì đúng là next to: kế bên

`=>` `D` near to sai vì đúng là near: gần

`7.` `D` fewer

`=>` than là `DHNB` câu so sánh hơn

`=>` Cấu trúc: S + be + adj/adv đuôi er + than + O

`8.` `C` a

`=>` Dùng mạo từ a/an trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là một