1. He drives very (careful / carefully) 2. She was (unhappy / unhappily) because of her bad result. 3. They speak English quite (good / well) 4. You look (terrible / terribly). Are you all right? 5. She sings very (beautiful / beautifully) 6. Be (careful / carefully)! The teacher is looking at you. 7. It is an (interesting / interestingly) film.
1 câu trả lời
`1`. careful
`-` very + adj
`-` careful (adj ): cẩn thận
`2` . unhappy
`-` be + adj
`-` unhappy (adj ): không vui , không hài lòng
`-` Cô ấy không hài lòng vì kết quả tồi tệ của mình.
`3` . well
`-` speak là động từ nên cần trạng từ để bổ nghĩa
`-` good là tính từ , well là trạng từ biến đổi của good
`4`.terrible
`-` look + adj
`-` terrible (adj ) : kinh khủng
`5`. beautiful
`-` very +adj
`-` beautiful (adj ): xinh đẹp
`6`. careful
`-` ta có: cụm be careful : hãy cẩn thận
`-` Hãy cẩn thận ! , cô giáo đang nhìn vào mặt bạn .
`-` is looking là thì HTTD và be careful! cũng là dấu hiệu nhận biết
`7`. interesting
`-` S + tobe + (a/an) + adj + N(s/es)
`-` interesting (adj ): thú vị