1/Hãy gt và Cm bằng pt pư các ht xãy ra trong tn sau: cho CO2 dư lội chậm qua dd nc vôi trong ( có nx j về sự biến đỏi số mol kết tủa theo số mol CO2). Sau đó cho tiếp nc vôi trong vào dd vừa thu đc cho đến dư. 2/ Hòa tan MxOy bằng dd H2SO4 24,5% thu đc dd muối có nồng độ mol là 32,2%.Hãy tìm ct phân tử oxit
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1)
- CO2 dư lội chậm qua CaCO3 sẽ xảy ra 2 phản ứng theo thứ tự
+ Tạo muối trung hòa: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
+ CO2 dư hòa tan kết tủa tạo muối axit:
CO2 + CaCO3 ↓ + H2O → Ca(HCO3)2
- Cho tiếp nước vôi trong thì tạo kết tủa:
Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O
Đáp án:
2. FeO
Giải thích các bước giải:
2) Gọi nguyên tử khối của M là M Coi số mol H2SO4 phản ứng là 1mol mH2SO4 = 1.98 = 98g mddH2SO4 = 98:24,5.100 = 400g MxOy + yH2SO4 → Mx(SO4)y + yH2O nMxOy = nMx(SO4)y = 1/y.nH2SO4 = 1/y .1 = 1/y mol mMxOy = 1/y. (M.x +16y) mMx(SO4)y = 1/y.(M.x+96y) Khối lượng dung dịch sau phản ứng là 400+1/y.(M.x+96y) $\eqalign{ & \% mMx(SO4)y = {{1/y.(M.x + 96y)} \over {400 + 1/y.(M.x + 16y)}}.100\% = 32,2\% \cr & \to M = {{56y} \over x} \cr & \to x = 1;y = 1;M = 56 \cr} $ → M là sắt (Fe) Oxit: FeO