1. Đột biến thay thế một cặp A - T bằng 1 cặp G - X thì tổng số nuclêôtit cùa gen sau đột biến thay đổi như thế nào? Tăng lên gấp hai lần. Tăng lên gấp bốn lần. Giữ nguyên. Giảm đi một nửa. 2. Một gen có chiều dài là 2193A0. Gen trên tự nhân đôi 3 lần. Số nuclêôtit loại A do môi trường cung cấp cho gen trên là bao nhiêu biết số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen 812 nuclêôtit. 1806 nuclêôtit. 1024 nuclêôtit. 2000 nuclêôtit.
2 câu trả lời
$\text{Câu 1. C}$
$-$ Đột biến thay thế một cặp $\text{A - T}$ bằng một cặp $\text{G - X}$ thì tổng số nucleotit của gen sau đột biến sẽ giữ nguyên.
$\text{Câu 2. B}$
$-$ Tổng số nucleotit của gen là :
$\text{N = $\dfrac{\text{2L}}{3,4}=\dfrac{2.2193}{3,4}$ = 1290 nucleotit}$
$-$ Theo nguyên tắc bổ sung :
$\text{A = T = 1290.20% = 258}$ nucleotit.
$\text{G = X = 1290 : 2 - 258 = 387}$ nucleotit.
$-$ Số nucleotit môi trường cung cấp cho gen là :
$\text{Amt = Tmt = A.( $2^k$ - 1 ) = T( $2^k$ - 1 ) = 258.( $2^3$ - 1 ) = 1806}$ nucleotit.
$\text{Gmt = Xmt = G.( $2^k$ - 1 ) = X.( $2^k$ - 1 ) = 387.( $2^3$ - 1 ) = 2709}$ nucleotit.
`1.`
Đột biến thay thế 1 cặp `A-T` bằng 1 cặp `G-X` thì tổng số nu sẽ không đổi (giữ nguyên)
Vậy chọn `C`
`2.`
- Tổng số nu của gen là :
`N=(2L)/(3,4) = (2.2193)/(3,4) = 1290` nu
- Số nu loại A của gen là :
`A=1290.20%=258` nu
- Số nu loại A môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là :
`Amt=A.(2^k-1)=258.(2^3-1) = 1806` nucleotit
Vậy chọn `B`