1. Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư) 2. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc. 3. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H­2­SO4. 4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3. 5. Cho từ từ dd H2SO4 vào ống nghiệm chưá dd NaOH . 6. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. 7. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. 8. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. 9. Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt cho vào bình chứa khí oxi. 10. Cho Na(r) vào cốc nước

2 câu trả lời

1. HT: kẽm tan trong dung dịch, sủi bọt khí

$Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2$

2. HT: nhôm tan dần trong dung dịch, sủi bọt khí

$Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2$

3. HT: Tạo kết tủa trắng

$BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl$

4. HT: Tạo kết tủa trắng

$BaCl_2+Na_2CO_3\to BaCO_3\downarrow+2NaCl$

5. HT: không hiện tượng

$2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O$

6. HT: sắt bị một lớp đồng đỏ phủ lên bề mặt

$Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\downarrow$

7. HT: Tạo kết tủa màu xanh lơ

$2NaOH+CuSO_4\to Na_2SO_4+Cu(OH)_2\downarrow$

8. HT: Tạo kết tủa trắng

$AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3$

9. HT: Sắt cháy mạnh, sáng cói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. Màu trắng xám của sắt dần chuyển sang màu nâu thành hợp chất oxit sắt từ

$3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$

10. HT: natri tan trong nước, sủi bọt khí

$Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2$

Đáp án:

Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
1,Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2}\\
2,2{\rm{A}}l + 2NaOH + 2{H_2}O \to 2NaAl{O_2} + 3{H_2}\\
3,BaC{l_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2HCl\\
4,BaC{l_2} + N{a_2}C{O_3} \to BaC{O_3} + 2NaCl\\
5,{H_2}S{O_4} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O\\
6,Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu\\
7,2NaOH + CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\\
8,AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}\\
9,3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\\
10,2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}
\end{array}\)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm