Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: a

reminded sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì

allow sb to do sth: cho phép ai làm gì

order sb to do sth: yêu cầu ai làm gì

encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì

Câu trực tiếp: “Don’t forget to…” : Đừng quên làm gì => dùng động từ tường thuật “reminded

=> A. The teacher reminded the students to submit their assignments by Thursday.

Tạm dịch: “Đừng quên nộp bài làm của các em vào trước thứ năm nhé,” giáo viên nói với học sinh.

A. Giáo viên nhắc nhở học sinh nộp bài vào trước năm.

Câu hỏi khác