Từ nào sau đây có cùng nghĩa với khoan thai ?
Cô giáo tí hon
Bé kẹp tóc, thả ống quần xuống , lấy cái nón của má đội lên đầu. Nó cố gắng bắt chước dáng đi khoan thai của cô giáo khi cô bước vào lớp. Mấy đứa nhỏ làm y hệt đám học trò, đứng cả dậy, khúc khích cười chào cô.
Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo. Thằng Hiển ngọng líu, nói không kịp hai đứa lớn. Cái Anh hai má núng nính, ngồi gọn tròn như củ khoai, bao giờ cũng giành phần đọc xong trước. Cái Thanh ngồi cao hơn hai em một đầu. Nó mở to đôi mắt hiền dịu nhìn tấm bảng, vừa đọc vừa mân mê mớ tóc mai.
- Khoan thai: thong thả, nhẹ nhàng
- Khúc khích: (tiếng cười) nhỏ, liên tục, có vẻ thích thú.
- Tỉnh khô: (vẻ mặt) không biểu hiện thái độ hay tình cảm gì
- Trâm bầu: cây cùng họ với bàng, mọc nhiều ở Nam Bộ
- Núng nính: căng tròn, rung rinh khi cử động
Trả lời bởi giáo viên
c. Thong thả
Khoan thai là thong thả, nhẹ nhàng.
Trong các từ trên, từ đồng nghĩa với “khoan thai” là từ: Thong thả.
Hướng dẫn giải:
Con hãy xem lại chú thích từ khó