Câu hỏi:
1 năm trước
(3) ________ are also having to deal with the fact that many workers are single parents.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: d
A. Employees(n) nhân viên
B. Workers (n) người lao động
C. Staff (n) nhân viên
D. Employers (n) chủ lao động, người truyển dụng, sếp
=> (3) Employers are also having to deal with the fact that many workers are single parents.
Tạm dịch: Người tuyển dụng lao động cũng đang phải đối phó với thực tế là nhiều công nhân là cha mẹ đơn thân.
Hướng dẫn giải:
Từ vựng