• Lớp 8
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 14. Đưa ra kết quả của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên 12 và 5 như sau: * 1 điểm 0 1 2 3 Câu 2. Kết quả phép chia lấy phần nguyên của 10 và 6 là : * 1 điểm 10 6 1 4 Câu 8: Câu lệnh khai báo nào sau đây là ĐÚNG: * 1 điểm const r := 2.5 ; const r =: 2.5 ; const r=2.5 ; const r : 2.5 ; Câu 10. Để thực hiện phép tính tích của hai số nguyên a và b, em thực hiện câu lệnh gán nào sau đây trong Pascal? * 1 điểm Tong=a*b; Tong:=a.b; Tong=:a*b; Tong := a*b; Câu 12: hãy xác định giá trị của x sau khi thực hiện các lệnh sau: * 1 điểm Hình ảnh không có chú thích 0 1 9 10 CÂU 20: Để gán giá trị của biến a cho biến b ta sử dụng lệnh: * 1 điểm a:b b:=a a:=b b=a CÂU 3: Câu lệnh khai báo sau đây có ý nghĩa gì? Var a: Real; b: string; * 1 điểm Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu một kí tự. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự. Câu 6. Câu lệnh write(y); thực hiện: * 1 điểm In ra màn hình giá trị của biến y In ra màn hình chữ y nhập giá trị cho biến y từ bàn phím gán giá trị cho biến y Câu 5. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? * 1 điểm ho+ten Dien tich const Chieucao Câu 17. Trong một chương trình, từ khóa để khai báo biến là * 1 điểm Var Uses Const Program Câu 16. Giá trị của biến như thế nào? * 1 điểm Không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình. Có thể thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình Giá trị của biến là một số. Giá trị của biến là một chuỗi kí tự. Câu 7. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? * 1 điểm Var 3_hs: Byte; const phi := 10000; const x: real; var hocsinh: integer; Câu 15: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG: * 1 điểm var m : real ; var m : integer ; var m : String ; var m : Char ; 1 điểm Hình ảnh không có chú thích x = 10 và y = 20 x = 20 và y = 10 x = 30 và y = 30 x = 10 và y Câu 18: Liệt kê các lỗi trong chương trình sau: * 1 điểm Hình ảnh không có chú thích Dòng (2) thừa dấu nháy đơn ' ' Dòng (3) dư chữ ln trong lệnh Readln Dòng (4) thừa chữ 'y=' Không có trường hợp sai CÂU 1: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng lệnh: * 1 điểm read readln read và readln Lệnh khác Câu 9: Biểu thức toán học dưới đây được viết trong Pascal là: * 1 điểm Hình ảnh không có chú thích (a - b)/(c + d)-(x + 2y)*(x + 2y) (a - b)/(c + d)-x + 2y*2y ((a - b)/(c + d))-x + 2y*y (a - b)/(c + d)-x + 2*y*y Câu 4. Để dịch chương trình em nhấn tổ hợp phím nào? * 1 điểm Alt+F9 Ctrl+F5 Shift+F9 Ctrl + F9 Câu 11. Những từ dành riêng và không được phép sử dụng cho mục đích ngoài mục đích do ngôn ngữ lập trình quy định được gọi là gì? * 1 điểm Tên có sẵn Tên riêng Từ khóa Các quy tắc Câu 13: Real là kiểu dữ liệu nào? * 1 điểm Số nguyên Số thực Xâu kí tự Kí tự

1 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
1 đáp án
120 lượt xem

Câu 1. Cú pháp lệnh nào sau đây thực hiện đúng:

A. Var A : array[1..35] of integer;                            B. Var A : array [1..35] of integer;

C. Var A : array[1…35] of integer;                     D. Var A : aray[1..35] of integer;

Câu 2. Câu lệnh For sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:

    Cho S:= 15; For i:= 2 to 6 do S := S + i;

A. 7                          B. 6                      C. 5                      D. 4

Câu 3.  Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:

A. If <điều kiện> then <câu lệnh>;

B. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;    

C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else  <câu lệnh 2>;

D. While <điều kiện>do <câu lệnh>;

Câu 4. Giá trị của S sau khi thực hiện lệnh sau là:

   Cho S:=100; While S >= 50 do S := S - 20;

     A. 30                         B. 40                   C. 35                      D. 50

Câu 5. Câu lệnh nào sau đây không hợp lệ

     A. While  x > 5 do x := x + 10;              B. While  x = 5 do x := x + 1;

     C. While  x :=  5 do x := x + 10 ;           D. While  x < 5 do x := x + 10;

Câu 6. Để truy cập tới phần tử thứ 10 của mảng A, em viết:

    A. A[10]          B. A[1]                          C. A[i]                  D. A[n]

Câu 7. Cú pháp khai báo mảng số nguyên A gồm 100 phần tử

A.   Var songuyen : array[ 1..100 ] of Real;        C. Var A : array [1..100] of Integer;

B.   Var  A : array[ 1…100 ] of Integer;               D. Var A : aray[1..100] of Integer;

Câu 8. Khai báo mảng Var B : array[5..35] of real; có bao nhiêu phần tử.

   A. 30                 B. 31                              C. 32                    D.33

Câu 9. Dùng các từ đã cho điền vào chỗ trống để được câu đúng: Bước 1, điều kiện đúng, khai báo, kiểm tra, phần thân, sai

Cấu trúc một chương trình gồm 2 phần là (1)…. Và (2) ….

Trong chương trình, khi sử dụng câu lệnh lặp chưa biết trước số lần lặp thì câu lệnh được thực hiện như sau: bước 1 (3) ….điều kiện; bước 2: Nếu điều kiện (4) …. Thì kết thúc lệnh lặp, nếu (5)….thì thực hiện câu lệnh và quay lại (6)…

1.
2.
3.
4.
5.
6.
Câu 10. Cú pháp lệnh nào sau đây thực hiện không đúng:

A. For i: = 1 to 5 do S := S + 5;                      B. For i:= 1 to 5 do S := S - 5;

C. For i:= 1 to 5 do S := S + 5;                        D. For i:= 1 to 5 do S := S + 5;

Câu 11. Câu lệnh For sau đây thực hiện bao nhiêu vòng lặp:

    Cho X:= 20; For i:= 2 to 7 do X := X + i;

A. 5                          B. 6                      C. 7                      D. 8

Câu 12.  Cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước:

A. If <điều kiện> then <câu lệnh>;

B. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;    

C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else  <câu lệnh 2>;

D. While <điều kiện>do <câu lệnh>;

Câu 13. Giá trị của A sau khi thực hiện lệnh sau là:

   Cho A:= 5 ; While A < = 10 do A := A + 4;

     A. 9                           B. 13                             C. 12                      D. 11

Câu 14. Câu lệnh nào sau đây hợp lệ

     A. While  x > 5 do x := x + 4;                B. While  x = 5 do x := x + 1

     C. While  x :=  5 do x := x + 4 ;             D. While  x < 5 ,do x := x + 4;

Câu 15. Câu lệnh ghép được đặt trong cặp từ khóa nào sau đây?

A.   Begin  ... end.                                    B. Begin .... end;

C. Begin ... readln                                  D. Begin ... write

Câu 16. Dùng các từ gợi ý đã cho điền vào chỗ trống để được câu đúng: Chưa biết, biết trước, điều kiện, số nguyên, tăng thêm, giá trị cuối.

     Chương trình lớp 8 đã tìm hiểu hai dạng câu lệnh lặp, Câu lệnh lặp với số lần  (1)….

Có dạng: For <biến đếm> := <giá trị đầu> to < giá trị cuối> do <câu lệnh>; Trong đó giá trị đầu, giá trị cuối thuộc kiểu (2) …; sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động (3) … một đơn vị cho đến khi bằng (4) …Câu lệnh lặp với số lần lặp(5) … có dạng: While <điều kiện> do < câu lệnh>; Trong đó, (6)… thường là phép so sánh

1.
4.
2.
5.
3.
6
 

II. Tự luận

Câu 17 . Cho thuật toán

Bước 1. Aß 50, i ß5.

Bước 2. Nếu A < =  30 thì chuyển tới bước 4.

Bước 3. A ß A – i; iß i + 5 và quay lại bước 2

Bước 4. Thông báo A và kết thúc thuật toán.

a. Tính giá trị của A và số vòng lặp sau khi thực hiện thuật toán.

b. Viết chương trình tính A

Câu 18. Cho thuật toán

Bước 1. Sß 12; i ß 5

Bước 2. Nếu S >= 35 thì chuyển tới Bước 4

Bước 3. S ß S + i; i ß i+ 7

Bước 4. Thông báo và kết thúc

a. Tìm giá trị S, số vòng thực hiện lệnh lặp

b. Viết chương trình tính S

0 đáp án
52 lượt xem