• Lớp 8
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
31 lượt xem

Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? * 1 điểm A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2: Với câu lệnh For i:=5 to 7 do n:=n+1. Hãy cho biết câu lệnh n:=n+1 được thực hiện mấy lần? * 1 điểm A. 5 lần; B. 3 lần; C. 7 lần; D. 1 lần; Câu 3: Điều kiện trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước thường là: * 1 điểm A. một phép gán. B. một phép tính. C. một phép toán. D. một phép so sánh. Câu 4: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 1 to 5 do j:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? * 1 điểm A. 12; B. 15; C. 22; D. 42. Câu 5: Cho đoạn lệnh: x:=5; y:=1; while x <= 5 do y:=y+1; Em hãy chọn phát biểu đúng? * 1 điểm A. Số lần lặp là 5; B. Biến x có giá trị là 10; C. Chương trình lặp vô hạn lần; D. Biến y có giá trị là 5. Câu 6: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal có dạng: * 1 điểm A. do <câu lệnh> while <điều kiện>; B. do <điều kiện> while <câu lệnh>; C. while <câu lệnh> do <điều kiện>; D. while <điều kiện> do <câu lệnh>; Câu 7: Câu lệnh nào sau đây khi thực hiện chương trình sẽ báo lỗi? * 1 điểm A. i:=1; do i<3 while i:=i+1; B. i:=1; while i<3 do begin i:=i+1 end; C. i:=1; while i<3 do i:=i+1; D. i:=1; while i<3 do i:=i+1; writeln(i); Câu 8: Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write(j); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write(j); được thực hiện bao nhiêu lần? * 1 điểm A. 10 lần ; B. 5 lần; C. 1 lần; D. 9 lần. Câu 9: Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối trong câu lệnh For..to..do phải là: * 1 điểm A. giá trị số; B. giá trị nguyên. C. kiểu số thực; D. kiểu xâu ký tự. Câu 10: Giả sử a:=2; thì sau câu lệnh For i:=1 to 2 do a:=a*a, kết quả của a là bao nhiêu? * 1 điểm A. 4; B. 8; C. 16; D. 64;

2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
85 lượt xem

Câu 1:Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau; A. Tong=a+b: B. Tong=a+b: C. Tong a+b: D. Tong (a+b): Câu 2:Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If <đk <then <câu lệnh 1>Else <câu lệnh 2>: B. If <đk <then <câu lệnh: C. If <đk <then <câu lệnh 1>, <câu lệnh 2>: D. Cả a,b,c đều sai Câu 3:Trong ngôn ngữ lập trình pascal,từ không phải từ khóa là: A. Uses B. Program C. End D. Computer Câu 4:Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu: A. String B. Integer C. Real D. Char Câu 5:Tên hợp lệ trong ngôn ngữ pascal là: A. 16abc B. Hinh thang C. D15 D. Program Câu 6:Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình pascal là: A. Const B. Var C. Real D. End Câu 7:Để chạy một chương trình pascal ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9 Câu 8:Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình pascal là: A. Begin->Program->End. B. Program->End->Begin. C. End->Program->Begin. D. Program->Begin->End. Câu 9:Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5=1 B. 16 mod 5=1 C. 16 div 5=3 D. 16 mod 5=3 Câu 10: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên,X là biến với kiểu dữ liệu xâu.Phép chia gần hợp lệ: A. A=4.5 B. X='1234' C. X=57 D. A:='LamDong' Câu 11:Trong pascal khai báo nào sau đây là đúng: A. Var hs;real B. Var 5hs:real C. Const hs;real D. Var S=24

2 đáp án
56 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln(x) B. Delay(x) C. copy(x) D. readln(x) Câu 2: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết? A. Writeln('a*a') B. Readln(' a*a ') C. Writeln(a*a) D. Writeln(a2) Câu 3: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); Các kiểu dữ liệu của pascal Câu 4: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3 Câu 5: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu trữ các giá trị nào trong các giá trị dưới đây: A. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực bất kì (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép. C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số. Câu 6: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG: A. var m:real ; B. var m:integer ; C. var m : = real ; D. var m : = integer; Hằng và biến Câu 7: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Const B. Var C. Real D.End Câu 8: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì? A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 9: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var Tong : Real; B. Var 8HS: Integer; C. Const x : real; D. Var R =3; Câu 10 : Trong Pascal, từ khóa nào để khai báo biến : A.Const. B.Begin. C.Var. D.Uses. Lệnh gán và biểu thức Câu 11: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán? A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5; Câu 12: Sau câu lệnh dưới đây thì giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11: if X >10 then X := X + 1; A.12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu lệnh lặp Câu 13: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp: A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần Câu 15: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây? A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai Câu 16: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc? A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 17: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng? A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1; C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1; Câu 18: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 19: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần? A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần Câu 20: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai Câu 21: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì? A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 15 C. 10 D. 0 Câu 23: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; Câu 24: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất) A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối Câu 25: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: (chọn phương án đúng nhất) A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước II. THỰC HÀNH Câu 1: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên từ 1 đến n (N được nhập vào từ bàn phím). Câu 2: Viết chương trình tính N! (N giai thừa: n!=1*2*3*.....*n)

2 đáp án
112 lượt xem

Câu 1. Em hãy cho biết đâu là câu lệnh lặp trong đoạn lệnh sau: i:=13; while i<=15 do i:=i+1; A. i:=13; B. i<=15 C. i:=i+1; D. không có. Câu 2. Em hãy chỉ ra đâu là điều kiện lặp trong đoạn lệnh sau: i:=13; while i<=15 do i:=i+1; A. i:=13; B. i<=15 C. i:=i+1; D. không có. Câu 3. Em hãy cho biết số lần lặp trong đoạn lệnh sau: i:=13; while i<=15 do i:=i+1; A. 3. B. 2. C. 1. D. 15. Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. While <câu lệnh> Do <điều kiện>; B. While <câu lệnh> To <điều kiện>; C. While <điều kiện> Do <câu lệnh>; D. While <điều kiện> To <câu lệnh>; Câu 5. Em hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: i:=13; while i<=15 do i:=i+1; A. i=13. B. i=14. C. i=15. D. i=16. Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình, câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước được thực hiện: (Dùng các từ, cụm từ sau: đúng,điều kiện,câu lệnh,lặp. Điền vào chỗ trống) Bước 1. Kiểm tra ............................ Bước 2. Trong khi điều kiện ................................, thì thực hiện ................................., và quay lại bước 1. Ngược lại, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và kết thúc câu lệnh .............................. Câu 7. Em hãy mô phỏng đoạn chương trình sau: n:=0;i:=3; while n<=8 do n:=n+i; a) Có bao nhiêu vòng lặp? b) Khi kết thúc vòng lặp, giá trị của n là bao nhiêu?

2 đáp án
142 lượt xem