• Lớp 8
  • Tin Học
  • Mới nhất

ai giúp mk vs 1/Con ốc sên đang ở gốc của một cái cây cao v mét tính từ gốc. Ốc sên muốn bò lên ngọn cây để ăn những lá non trên đó. Ban ngày ốc sên bò được a mét lên trên, nhưng ban đêm, khi ngủ nó bị trôi xuống dưới b mét. Yêu cầu: Cho các số nguyên v, a và b (1 ≤ b < a ≤ v ≤ 109). Hãy xác định số ngày cần thiết để ốc sên lên tới ngọn cây. Dữ liệu: Vào từ file văn bản snail.inp gồm một dòng chứa 3 số nguyên a, b và v. Kết quả: Đưa ra file văn bản snail.out một số nguyên – kết quả tìm được. Ví dụ: snail.inp snail.out 2 1 5 3 2/Bạn Huy không tập trung tư tưởng trong giờ toán vì vậy thầy giáo cho thêm bài tập về nhà rèn luyện khả năng tập trung tư tưởng và tính cẩn thận chu đáo. Nội dung bài tập là cho n xâu chỉ bao gồm các ký tự la tinh thường và chữ số. Đoạn các ký tự số liên tục tạo thành một số nguyên. Ở mỗi đoạn ký tự số liên tục Huy phải trích ra số lớn nhất có thể, sắp xếp các số nhận được từ các xâu đã cho và đưa ra theo thứ tự không giảm, mỗi số được đưa ra dưới dạng không có các số 0 không có nghĩa. Ví dụ, với n = 1 và xâu là 01a2b3456cde478 dãy số cần đưa ra là 1, 2, 478, 3456. Yêu cầu: Cho số nguyên n (1 ≤ n ≤ 100) và n xâu, mỗi xâu có độ dài không quá 100. Hãy đưa ra dãy số nhận được đã sắp xếp theo thứ tự không giảm, mỗi số trên một dòng. Dữ liệu: Vào từ file văn bản numbers.inp: Dòng đầu tiên chứa số nguyên n, Mỗi dòng trong n dòng sau chứa một xâu chỉ gồm các ký tự la tinh thường và số. Dữ liệu đảm bảo có không quá 500 số được tách ra. Kết quả: Đưa ra file văn bản NUMBERS.OUT dãy số nhận được đã sắp xếp theo thứ tự không giảm, mỗi số trên một dòng. Ví dụ: numbers.inp 4 43silos0 zita002 le2sim 231233 numbers.out 0 2 2 43 231233

2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 31: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ sau: E. Ngôn ngữ tự nhiên F. Ngôn ngữ lập trình G. Ngôn ngữ máy H. Tất cả các ngôn ngữ nói trên. Câu 32: Từ khóa dùng để khai báo là: A. Program, Uses B. Program, Begin, End C. Programe, Use D. Begin, End Câu 33: Tên chương trình do ai đặt? A. học sinh B. sinh viên C. người lập trình D. A và B Câu 34: Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac​B. CHUNHAT​ C. End​ ​ ​D. a_b_c Câu 35: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char​​ B. LongInt​​ C. Integer​ ​​D. Word Câu 36: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? E. Var tich: real;​ F. Var 4a: integer; ​ G. const a: real;​ H. Var p = 30; Câu 37: Bốn bạn A,B,C,D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phân nguyên và chia lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau: E. 14/5 = 2;​​14 div 5 = 2;​​14 mod 5 = 4; F. 14/5 = 2.8;​​14 div 5 = 2;​​14 mod 5 = 4; G. 14/5 = 2.8;​​14 div 5 = 4;​​14 mod 5 = 2; H. 14/5 = 3;​​14 div 5 = 2; ​14 mod 5 = 4. Hãy chọn kết quả đúng. Câu 38: Cấu trúc chung của chương trình pascal gồm mấy phần ​A. 1 phần​​B. 2 phần​​C. 3 phần​​D. 4 phần Câu 39: Begin là từ khóa dùng để : A. Khai báo ​​​​B. Viết câu lệnh C. Khai báo hằng ​​D. Bắt đầu chương trình Câu 40: Các từ nào sau đây không thể dùng để khai báo tên chương trình ​A. Begin_end​​B. CT_dau_tien​ C. Program ​​D. BT_1_cua_em Câu 41: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: 25 mod 6 = ? ​A. 1​​B. 2​​C. 3​​D. 4 Câu 42: Các câu khai báo biến sau, câu nào đúng ​A. Var Start, begin:real;​​B. const x:=3.14; ​C. Var a:=5;​​​​D. Var tong: integer; Câu 43: Giả sử đã khai báo biến x, các phép gán giá trị cho biến sau, phép gán nào đúng ​A. x = 10​​B. x>=10​​​C. x:=10​​D. x=:10 Câu44: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: 10 mod 6 = ? ​A. 1​​​B. 2​​​​C. 3​​​D. 4 Câu 45: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: 10 div 6 = ? ​A. 1​​​B. 2​​​​C. 3​​​D. 4 Câu 46: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: 24 div 5 = ? ​A. 1​​​B. 2​​​​C. 4​​​D. 6 Câu 47: Câu lệnh Writeln('15*4-30+2=',15*4-30+2) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+2 B. 30 C. 15*4-30+2=32 D. =32 Câu 48: Câu lệnh Writeln('15*4-20+10=',15*4-20+10) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-20+10 B.50 C. 15*4-20+10=50 D. =50 Câu 49: Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 16 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: A. 16/5=3.2; ​16 div 5=3; ​​16mod 5=1; B. 16/5=3.2; ​16 div 5=3; ​​16 mod 5=3; C. 16/5=3; ​16 div 5=3; ​​16 mod 5=1; D. 16/5=3.2; ​16 div 5=3; ​​16 mod 5=4; Câu 50: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3 + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5:b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. ((10*a )+ (2*b)) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 51: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: B. cau8​​ B. tamgiac​​C. program​​D. baitap Câu 52.Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? E. Var tb: real;​ F. Var 4hs: integer; ​ G. const x: real;​ H. Var R = 30; Câu 53: Tên của chương trình có thể có khoảng trắng tùy thích ​A. Đúng​​​​B. Sai Câu 54:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , (20 div 4) + 1); sẽ in ra kết quả: A. 6 B. y= 6 C. y=5 D. 1 Câu 55: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , (25 mod 4) +5); sẽ in ra kết quả: A. 6 B. y= 6 C. y=5 D. 5 Câu 56: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình D. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán Câu 57: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 58: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 59: Mô tả thuật toán là: A. Liệt kê các bước thực hiện công việc. B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. C. Liệt kê một bước thực hiện công việc. D. Tất cả đều đúng Câu 60: Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. If x:= 5 then a = b; B. If x > 4; then a:= b; C. If x > 4 then a:=b else m:=n; D. If x > 4 then a:=b; else m:=n;

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. 8a​​ B. chieucao​​C. program​​D. can nang Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào: A. Ctrl – F9​​ B. Alt – F9​​ C. F9​​ D. Ctrl – Shitf – F9 Câu 3.Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tong: real;​ B. Var 4a: integer; ​ C. const a: real;​ D. Var p = 30; Câu 4: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ sau: A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên. Câu 5: Bốn bạn A,B,C,D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phân nguyên và chia lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau: A. 14/5 = 2;​​14 div 5 = 2;​​14 mod 5 = 4; B. 14/5 = 2.8;​​14 div 5 = 2;​​14 mod 5 = 4; C. 14/5 = 2.8;​​14 div 5 = 4;​​14 mod 5 = 2; D. 14/5 = 3;​​14 div 5 = 2; ​14 mod 5 = 4. Hãy chọn kết quả đúng. Câu 6: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char​​​B. LongInt​​ C. Integer​​ D. Word Câu 7: Cấu trúc chung của chương trình pascal gồm mấy phần ​A. 1 phần​​B. 2 phần​​C. 3 phần​​D. 4 phần Câu 8: Begin là từ khóa dùng để : A. Khai báo ​​​​B. Viết câu lệnh C. Khai báo hằng ​​D. Bắt đầu chương trình Câu 9: Các từ nào sau đây không thể dùng để khai báo tên chương trình ​A. Begin_end​​B. CT_dau_tien​ C. Program ​​D. BT_1_cua_em Câu 10: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: 26 mod 6 = ? ​A. 1​​B. 2​​C. 3​​D. 4 Câu 11: Các câu khai báo biến sau, câu nào đúng ​A. Var Start, begin:real;​​B. const x:=3.14; ​C. Var a:=5;​​​​D. Var so:integer; Câu 12: Giả sử đã khai báo biến x, các phép gán giá trị cho biến sau, phép gán nào đúng ​A. x = 5​​B. x>=5​​​C. x:=5​​D. x=:5 Câu 13: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: 20 mod 6 = ? ​A. 1​​​B. 2​​​​C. 3​​​D. 4 Câu 14: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: 20 div 6 = ? ​A. 1​​​B. 2​​​​C. 3​​​D. 4 Câu 15: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: 20 div 3 = ? ​A. 1​​​B. 2​​​​C. 3​​​D. 6 Câu 16:Câu lệnh Writeln('15*4-30+12=',15*4-30+12) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42 Câu 17:Câu lệnh Writeln('15*4-30+10=',15*4-30+10) in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+10=40 D. =40 Câu 18:Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của các phép chia hai số nguyên 16 và 5. Hãy chọn kết quả đúng: A. 16/5=3.2; ​16 div 5=3; ​​16mod 5=1; B. 16/5=3.2; ​16 div 5=3; ​​16 mod 5=3; C. 16/5=3; ​16 div 5=3; ​​16 mod 5=1; D. 16/5=3.2; ​16 div 5=3; ​​16 mod 5=4; Câu 19: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. {3 + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5:b} B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. ((10*a )+ (2*b)) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 20: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. cau1​​ B. tamgiac​​C. program​​D. baitap Câu 21.Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real;​ B. Var 4hs: integer; ​ C. const x: real;​ D. Var R = 30; Câu 22: Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau, 16 mod 3 ​A. 1​​B. 2​​C. 3​​D. 4 Câu 23: Tên của chương trình có thể có khoảng trắng tùy thích ​A. Đúng​​​​B. Sai Câu 24:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , (20 div 4) +5); sẽ in ra kết quả: A. 10 B. y= 10 C. y=3 D. 20 Câu 25: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , (25 mod 4) +5); sẽ in ra kết quả: A. 6 B. y= 6 C. y=5 D. 5 Câu 26: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình D. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán Câu 27: Xác định bài toán: “ kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không? ” A. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố B. Input: n là số nguyên tố hoặc n không là số nguyên tố; Output: Nhập số n C. Input: n là số nguyên tố; Output: Nhập số n D. Input: Nhập số n; Output: n là số nguyên tố Câu 28: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 29: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >; D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >; Câu 30: Ta có 2 lệnh sau: x:= 8; If x>5 then x := x +1; Giá trị của x là bao nhiêu? A. 5 B. 9 C. 8 D. 6

2 đáp án
22 lượt xem