• Lớp 8
  • GDCD
  • Mới nhất

Câu 1: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản là quyền: A. chiếm hữu B. chiếm đoạt C. chiếm dụng D. định đoạt Câu 2: Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản và hưởng lợi từ các giả trị sử dụng tài sản đó được gọi là quyền A. chiếm hữu B. sử dụng C. chiếm dụng D. khai thác Câu 3: Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, tặng cho, để lại thừa kế, phá, hủy, vứt bỏ,…được gọi là quyền: A. chuyển nhượng B. thừa kế C. nắm giữ, quản lí D. định đoạt Câu 4: Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây? A. sổ tiết kiệm do mình đứng tên B. căn hộ do mình đứng tên C. xe máy do mình đứng tên đăng kí D. Thửa đất do mình đứng tên Câu 5: Phần vốn và tài sản do Nhà nước đầu tư vào các xí nghiệp, công trình thuộc các ngành kinh tế, văn hóa, xã hội,…cùng các tài sản mà pháp luật quy định là của Nhà nước đều: A. thuộc sở hữu của chính quyền B. thuộc sở hữu của toàn dân C. thuộc sở hữu của công dân D. thuộc lợi ích công cộng Câu 6: Tài sản nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lí của Nhà nước? A. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam B. Phần vốn do các doanh nghiệp nhà nước đầu tư ở nước ngoài C. Phần vốn do các cá nhân, tổ chức đầu tư vào các doanh nghiệp D. Tiền mặt do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong các ngân hàng Câu 7: Những lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội được gọi là A. lợi ích tập thể B. lợi ích toàn dân C. lợi ích quốc gia D. lợi ích công cộng Câu 8: Lợi ích công cộng gắn liền với công trình nào sau đây? A. Căn hộ của người dân B. Đường quốc lộ C. Khách sạn tư nhân D. Phòng khám tư Câu 9: Pháp luật nước ta nghiêm cấm những hành vi………..tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng A. đụng chạm đến B. sử dụng C. xâm phạm D. khai thác Câu 10: Những tài sản nào sau đây không thuộc sở hữu toàn dân và do Nhà nước chịu trách nhiệm quản lí? A. Đất sản xuất và đất ở B. Nguồn nước ở các ao, hồ, đập thủy điện, song, suối, đầm phá C. Tài nguyên trong lòng đất D. Phần vốn của cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu

1 đáp án
102 lượt xem

MÔN: GDCD – KHỐI 8 Câu 1: Quyền của công dân đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét các quyết định, việc làm trái pháp luật hoặc xâm phạm lợi ích của mình được gọi là: A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền tự do đi lại. Câu 2: Trong các quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. Quyền nào chỉ có chủ sở hữu của tài sản mới có: A. Quyền sử dụng. B. Quyền chiếm hữu. C. Quyền định đoạt. D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Việc làm nào sau đây là vi phạm pháp luật về quyền sở hữu tài sản: A. Nhặt của rơi trả lại cho người bị mất. B. Hát karaoke thâu đêm suốt sáng mặc cho hàng xóm nhắc nhở. C. Gửi đơn kiện ra Tòa án đòi quyền thừa kế. D. Đăng ký sở hữu xe ô tô. Câu 4: Tài sản nào sau đây không phải là tài sản Nhà nước tại huyện Nhà Bè: A. Nhà Thiếu nhi huyện Nhà Bè. B. Phòng khám đa khoa Tâm An. C. Trụ sở UBND huyện Nhà Bè. D. Cả A, C đều đúng. Câu 5: Tài sản thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí được gọi là: A. Tài sản của công dân. B. Tài sản Nhà nước. C. Lợi ích công cộng. D. Tất cả đều sai. Câu 6: Tài sản nào sau đây là tài sản mà pháp luật quy định công dân có quyền sở hữu: A. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. B. Mỏ dầu Bạch Hổ. C. Nhà ở. D. Rừng Sác – Cần Giờ. Câu 7: Theo em, chất và loại nào sau đây có thể gây tai nạn cho con người: A. Lương thực, thực phẩm. B. Hoa màu. C. Nước. D. Chất độc màu da cam. Câu 8: Quyền quyết định đối với tài sản như bán, tặng cho, để lại thừa kế…là quyền nào sau đây: A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng. C. Quyền định đoạt. D. Tất cả đều sai. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước, do Nhà nước quản lí được gọi là tài sản Nhà nước. B. Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân đối với tài sản. C. Pháp luật quy định công dân có quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp, của cải để dành, nhà ở, đất đai, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất, vốn và tài sản khác trong doanh nghiệp hoặc trong các tổ chức kinh tế. D. Quyền khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét các quyết định, việc làm trái pháp luật hoặc xâm phạm lợi ích của mình. Câu 10: Luật An ninh mạng có hiệu lực thi hành vào ngày: A. 11/01/2019. B. 01/01/2019. C. 01/01/2020. D.Tất cả đều sai.

2 đáp án
18 lượt xem

Câu 1: Quyền tự do ngôn luận được quy định tại cơ quan nào cao nhất? Hiến pháp. Quốc hội. Luật. Cả 3 ý trên Câu 2: Quyền tự do ngôn luận được quy định trong: Hiến pháp và luật báo chí Hiến pháp và luật truyền thông Hiến pháp và bộ luật hình sự Hiến pháp và bộ luật dân sự Câu 3 : Biểu hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là? Phát biểu ý kiến về việc đóng quỹ của thôn. Phát biểu ý kiến trong họp tiếp xúc cử tri về vấn đề ô nhiễm môi trường. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật Thanh niên. Cả 3 ý trên Câu 4: Hành vi nào thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận: Phát ngôn thoải mái không cần nghĩ đến hậu quả Các đại biểu chất vấn các bộ trưởng tại Quốc hội Cãi nhau, chửi bới và xúc phạm nhau Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình Câu 5: Người bao nhiêu tuổi vi phạm quyền tự do ngôn luận phải chịu trách nhiệm hình sự? Từ đủ 13 tuổi. Từ đủ 14 tuổi. Từ đủ 15 tuổi. Từ đủ 16 tuổi. Câu 6: Việc ông A sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình để tung tin đồn nhảm không đúng sự thật sẽ bị phạt như thế nào? Cảnh cáo. Nhắc nhở. Phạt tù từ 1 năm đến 5 năm. Cắt chức. Câu 7: Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác cản trở công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân bị phạt tù bao lâu ? Từ 2 tháng đến 1 năm. Từ 3 tháng đến 2 năm. Từ 4 tháng đến 3 năm. Từ 5 tháng đến 5 năm. Câu 8: Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào? Quyền tự do ngôn luận. Quyền khiếu nại. Quyền tố cáo. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 9: Quyền tự do ngôn luận có ý nghĩa là? Phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân. Góp phần xây dựng nhà nước. Góp phần quản lí nhà nước. Cả ba ý trên Câu 10: Quyền tự do ngôn luận có quan hệ chặt chẽ và thường thể hiện thông qua quyền: Tự do lập hội Tự do báo chí Tự do biểu tình Tự do hội họp

2 đáp án
99 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem